Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8583 lượt thi 19 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 40π cm3/giây. Tốc độ của chất lỏng tại một điểm trong ống có đường kính 2cm là:
A. 4,5m/h
B. 40m/s
C. 0,045 m/s
D. 40cm/s
Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng 105Pa, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:
A. 2,5.105Pa
B. 11,5.105Pa
C. 25.105Pa
D. 1,15.105Pa
Câu 2:
Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 4m/s ở đoạn có đường kính 4cm. Vận tốc nước chảy ở chỗ có đường kính 8cm là:
A. 6m/s
B. 1,5m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
Câu 3:
Xét 2 điểm A và B ở các độ sâu tương ứng là 1m và 3m trong hồ nước. Hỏi độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm A và B là bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, g = 10m/s2.
A. Dp=104 atm
B. Dp=3.104 Pa
C. Dp=2.104 Pa
D. Dp=2.104 atm
Câu 4:
Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittông d1 = 5d2. Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu
A. 400N
B. 1000N
C. 800N
D. 2000N
Câu 5:
Hãy tính áp suất tĩnh p ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển. Cho khối lượng riêng của nước biển là 1,0.103 kg/m3 và pa = 1,01.105N/m2. Cho g = 9,8 (m/s2).
A. 9,9.105 kPa
B. 9,9.106kPa
C. 9,9.105Pa
D. 9,9.106 Pa
Câu 6:
Đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang là:
A. Áp suất tĩnh tỷ lệ nghịch với áp suất động
B. Áp suất động tỷ lệ nghịch với tốc độ chất lỏng
C. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
D. Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc khối lượng riêng chất lỏng
Câu 7:
Để đo áp suất của một dòng chảy, người ta dùng ống hình trụ hở 2 đầu. Đặt ống sao cho miệng ống song song với dòng chảy, thân ống thẳng đứng. Áp suất đo tỷ lệ với độ cao cột chất lỏng trong ống ρgh là:
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất toàn phần
C. Áp suất động
D. Áp suất khí quyển
Câu 8:
Chọn câu đúng.
A. Sự chảy thành dòng của chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.
B. Chất lỏng thỏa mãn điều kiện không nén được xem là chất lỏng lý tưởng.
C. Khi chất lỏng chảy ổn định, mỗi phần tử chuyển động theo một đường nhất định.
D. Chất khí chảy thành dòng có những tính chất khác với chất lỏng chảy thành dòng.
Câu 9:
Trường hợp nào sau đây có liên quan đến định luật Bec-nu-li?
A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động
B. Bộ chế hòa khí dùng trong động cơ xe ô tô.
C. Hoạt động của bình xịt nước hoa.
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều liên quan đến định luật Bec-nu-li.
Câu 10:
Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B cùng nằm trong chất lỏng cân bằng có giá trị bằng:
A. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
B. Khối lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
C. Trọng lượng riêng của khối chất lỏng đó.
D. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng diện tích đáy bình chứa và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
Câu 11:
Chất lỏng được xem là ở trạng thái cân bằng trong trường hợp:
A. Nước chứa trong một bình đựng cố định.
B. Xăng, dầu được truyền đi trong ống dẫn.
C. Nước chảy trong lòng sông.
D. Dòng thác đang đổ xuống.
Câu 12:
Gọi pA, pB lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng hA và hB; ρ là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Có thể sử dụng nguyên lý Paxcal làm nguyên tắc để chế tạo:
A. Máy bơm nước
B. Động cơ phản lực
C. Máy dùng chất lỏng
D. Động cơ ô tô
Câu 14:
Ống pitô có thể sử dụng trong trường hợp:
A. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.
B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh.
C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển.
D. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.
Câu 15:
Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
Câu 16:
Điều nào sau đây là đúng với khái niệm lưu lượng chất lỏng?
A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối.
B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (m2/s).
C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi q=S/V
D. Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.
Câu 17:
Ba bình đựng khác nhau nhưng diện tích đáy bằng nhau. Đổ nước vào 3 bình sao cho mức nước cao bằng nhau. Áp suất và áp lực tại đáy của bình nào là lớn nhất
A. Bằng nhau vì chiều cao và diện tích đáy bằng nhau.
B. Áp suất và áp lực tại bình 1 lơn nhất
C. Bình 3 có áp suất và áp lực lớn nhất
D. Bình 2 có áp suất và áp lực nhỏ nhất.
Câu 18:
Biết khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3 và áp suất khí quyển là pa = 105 Pa. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp năm lần so với mặt nước là
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
1717 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com