Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

25 người thi tuần này 4.6 349 lượt thi 22 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

Xem đáp án

Câu 2:

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Câu 4:

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

Xem đáp án

Câu 5:

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

Xem đáp án

Câu 6:

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

Xem đáp án

Câu 7:

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là

Xem đáp án

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(3x + 4y + 2z + 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\). Tính khoảng cách \(d\) từ \(A\) đến \(\left( P \right)\).

Xem đáp án

Câu 10:

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3;2;1} \right),B\left( { - 1;4;1} \right),C\left( {3; - 2;5} \right)\). Tọa độ nào sau đây là tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

Xem đáp án

Câu 11:

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;0;1} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có một vectơ pháp tuyến là

Xem đáp án

Câu 12:

Trong không gian hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) qua \(A,B\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

Xem đáp án

Câu 13:

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Câu 17:

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

Xem đáp án

Câu 18:

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

Xem đáp án

Câu 19:

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

Xem đáp án

4.6

70 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%