20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án
75 người thi tuần này 4.6 507 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
175 câu Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
191 câu Bài tập số phức mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết(P1)
206 câu Bài tập Nguyên hàm, tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. y = x3 – 3x.
B. y = −x3 + 3x.
C. y = −x4 + 2x2.
D. y = x4 − 2x2.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 nên chỉ có A phù hợp.
Câu 2
A. \(y = {x^3} - 3x - 1\).
B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).
C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).
D. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Đồ thị đã cho là của hàm số nhất biến (bậc một trên bậc một) nên ta loại A, D.
Tiệm cận đứng của đồ thị là \(x = 1\), tiệm cận ngang của đồ thị là \(y = 1\). Loại B.
Câu 3
A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).
B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\).
C.\(y = - {x^4} + x + 1\).
D.\(y = {x^3} + 3x + 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại A, C.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 nên chỉ có B phù hợp.
Câu 4
A. \(C(1;\,\,2).\)
B. \(O(0\,;\,\,0).\)
C. \(A(0;\,\,1).\)
D. \(B(1;\,\,1).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm có hoành độ là 0.
Thay x = 0 vào hàm số ta được y = 0.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là O(0; 0).
Câu 5
A. \(C(1;\,\,2).\)
B. \(O(0\,;\,\,0).\)
C. \(A(0;\,\,1).\)
D. \(B(1;\,\,1).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đồ thị hàm số nhận \(B(1;\,\,1)\) giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. y = −x3 + 3x2 + 9x – 2.
B. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x - \frac{2}{3}\) .
C. y = x3 − 3x2 − 9x – 2.
D. \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 3x + \frac{2}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Đồ thị (II) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}\).
B.\(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\).
C.\(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\).
D.\(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(b < a < 0\).
B. \(a < b < 0\).
C. \(b > a\)và \(a < 0\).
D. \(a < 0 < b\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 4}}{{ - x - 4}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{ - x - 4}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - 5x + 4}}{{x + 4}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{x + 4}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(y = \frac{{{x^2} - 3}}{{x - 2}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 2}}{{x - 2}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - x}}{{x - 2}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(y = \frac{{{x^2} - x}}{{x + 1}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} + x + 2}}{{x + 1}}\).
D. \(y = \frac{{ - {x^2}}}{{x + 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} + x - 3}}{{x - 1}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{ - x + 1}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{ - x + 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[1\].
B. \[2\].
C. \[0\].
D. \[3\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[1,08\] triệu đồng.
B. \[0,91\] triệu đồng.
C. \[1,68\] triệu đồng.
D. \[0,54\] triệu đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(x = 5{\rm{ (cm)}}{\rm{.}}\)
B. \(x = 9{\rm{ (cm)}}{\rm{.}}\)
C. \(x = 8{\rm{ (cm)}}{\rm{.}}\)
D. \(x = 10{\rm{ (cm)}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.