(Đúng sai) 3 bài tập Toạ độ của vectơ trong không gian (có lời giải)
35 người thi tuần này 4.6 94 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
175 câu Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
191 câu Bài tập số phức mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết(P1)
206 câu Bài tập Nguyên hàm, tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1

Lời giải

Chọn hệ tọa độ \[Oxyz\] như hình vẽ.
\(SAD\) là tam giác đều có cạnh bằng \(1\) nên \[SO = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
\[A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right)\],\[C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right)\],\(S\left( {0\,;\,0\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\), \[M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right)\]
a) Đúng: Tọa độ các điểm \[A,B\] là \[A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right)\].
Lời giải
Chọn hệ tọa độ \[Oxyz\] như hình vẽ.
\(SAD\) là tam giác đều có cạnh bằng \(1\) nên \[SO = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
\[A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right)\],\[C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right)\],\(S\left( {0\,;\,0\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\), \[M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right)\]
b) Đúng: Tọa độ các điểm \[C,D\] là \[C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right)\].
Lời giải
Chọn hệ tọa độ \[Oxyz\] như hình vẽ.
\(SAD\) là tam giác đều có cạnh bằng \(1\) nên \[SO = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
\[A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right)\],\[C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right)\],\(S\left( {0\,;\,0\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\), \[M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right)\]
c) Đúng: Tọa độ điểm \[S\] là \(S\left( {0\,;\,0\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\).
Lời giải
Chọn hệ tọa độ \[Oxyz\] như hình vẽ.
\(SAD\) là tam giác đều có cạnh bằng \(1\) nên \[SO = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
\[A\left( {0; - \frac{1}{2};0} \right),B\left( {1; - \frac{1}{2};0} \right)\],\[C\left( {1;\frac{1}{2};0} \right),D\left( {0;\frac{1}{2};0} \right)\],\(S\left( {0\,;\,0\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\), \[M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right)\]
d) Đúng: Tọa độ các điểm \[M,N\] là \[M\left( {1;0;0} \right),N\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};0} \right)\].
Đoạn văn 2
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.