Danh sách câu hỏi
Có 3,780 câu hỏi trên 76 trang
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
nữ du kích, người chiến sĩ, em bé liên lạc, nói lên sự thật, xông lên, chống lại cương quyền, cứu bạn, hành động, tấm gương, trước kẻ thù.
Ví dụ: - tinh thần dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm
Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm
Gạch chân dưới các từ thể hiện vẻ đẹp bên trong tâm hồn, tính cách của con người:
xinh đẹp, tốt bụng, béo tròn, hiền lành, đẹp trai, thùy mị, khôi ngô, điềm đạm, trắng trẻo, cẩn thận.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
hồng hào, thấp bé, vạm vỡ, yếu ớt, to cao, loắt choắt, còi cọc, lẻo khoẻo, hom hem, nhanh nhẹn, lực lưỡng, rắn chắc, gầy còm