Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1604 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
4096 lượt thi
Thi ngay
2996 lượt thi
3105 lượt thi
2358 lượt thi
1905 lượt thi
5362 lượt thi
4430 lượt thi
2960 lượt thi
2782 lượt thi
2619 lượt thi
Câu 1:
Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự f1=1m, thị kính có ghi 10x. Khi ngắm chừng vô cực, khoảng cách giữa hai kính là:
A. 1002,5cm
B. 110cm
C. 102,5cm
D. 105cm
Câu 2:
Một kính thiên văn có số bội giác vô cực là 100. Khoảng cách hai kính là 505cm. Tiêu cự vật kính và thị kính tương ứng là:
A. 100cm; 1cm
B. 500cm; 5cm
C. 200cm; 2cm
D. 50cm; 0,5cm
Câu 3:
Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50cm, quan sát một thiên thể bằng kính thiên văn f1=100cm; f2=5cm không điều tiết. Biết mắt đặt sát thị kính, khoảng cách giữa hai kính lúc này bằng bao nhiêu?
A. 100cm
B. 150cm
C. 104,55cm
D. 155cm
Câu 4:
Vật kính của một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1=120cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Một học sinh có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát ảnh của Mặt Trăng qua kính thiên văn nói trên sao cho mắt không điều tiết. Tính khoảng cách giữa hai kính?
A. 116,3cm
B. 53,7cm
C. 120cm
D. 123,7cm
Câu 5:
Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 90cm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, đặt mắt sát thị kính để quan sát một chòm sao. Tính khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở cực cận?
A. 112,5cm
B. 92,5cm
C. 90cm
D. 92,2cm
Câu 6:
Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,4dp. Thị kính cho phép nhìn một vật cao 1mm đặt tại tiêu diện vật dưới một góc φ=0,01rad. Tìm tiêu cự của thị kính?
A. 2cm
B. 200cm
C. 1cm
D. 100cm
Câu 7:
Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,4dp. Thị kính cho phép nhìn một vật cao 1mm đặt tại tiêu diện vật dưới một góc φ=0,01rad. Tính khoảng cách giữa hai điểm trên Mặt Trăng, nếu góc trông hai điểm này qua kính là 4’. Coi khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 400000km?
A. 16000km
B. 6,85m
C. 8,65km
D. 1,86km
Câu 8:
Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Số bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính có giá trị là bao nhiêu? Coi mắt đặt sát kính.
A. f1=85cmf2=5cm
B. f1=100cmf2=5cm
C. f1=17cmf2=2cm
D. f1=90cmf2=17cm
Câu 9:
Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một nguời có mắt bình thường nhìn được rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62cm và số bội giác của kính là 30. Xác định tiêu cự của vật kính và thị kính.
A. f1=60cmf2=5cm
B. f1=30cmf2=1cm
C. f1=60cmf2=2cm
D. f1=90cmf2=4cm
Câu 10:
Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một nguời có mắt bình thường nhìn được rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62cm và số bội giác của kính là 30. Vật quan sát Mặt Trăng có góc trông α0=1100rad. Đường kính của mặt trăng cho bởi vật kính là:
A. 0,6cm
B. 1cm
C. 3cm
D. 0,9cm
Câu 11:
Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự f1=10m, thị kính có tiêu cự 5cm. Người quan sát mắt bình thường, ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác vô cực của kính thiên văn này là:
A. 200
B. 20
C. 2
D. 201
Câu 12:
Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự f1=1,2m. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2=4cm . Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
A. O1O2=1,16m;G∞=130
B. O1O2=1,24m;G∞=130
C. O1O2=1,16m;G∞=30
D. O1O2=1,24m;G∞=30
Câu 13:
Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1=120cm và thị kính có tiêu cự f2=5cm. Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 125cm
B. 124cm
D. 115cm
Câu 14:
Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1m và 5cm. Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là:
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
Câu 15:
Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f1=2m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng:
A. 4cm
B. 2cm
C. 10cm
D. 5cm
321 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com