Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

Xem đáp án

Câu 3:

Công thức phân tử của glixerol là

Xem đáp án

Câu 4:

Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

Xem đáp án

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 6:

Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 7:

Thành phần chính của supephotphat đơn là

Xem đáp án

Câu 8:

Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án

Câu 9:

Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

Xem đáp án

Câu 10:

Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là

Xem đáp án

Câu 12:

Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

Xem đáp án

Câu 13:

Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được  khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là

Xem đáp án

Câu 14:

Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch  loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí  (đktc). Kim loại M là

Xem đáp án

Câu 18:

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8

Xem đáp án

Câu 19:

Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 BaCl2, (II) NH42CO3 BaNO32, (III) BaHCO32 K2CO3,(IV)Ba(OH)2 và  NaHCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là

Xem đáp án

Câu 20:

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch lại tham gia phản ứng tráng gương do

Xem đáp án

Câu 22:

Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là

Xem đáp án

Câu 23:

Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 24:

Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

Xem đáp án

Câu 32:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, anilin, hồ tinh bột với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Glucozơ

AgNO3/NH3,t° (a)

Saccarozơ

Cu(OH)2 (b)

Anilin

Dung dịch Br2 (c)

Hồ tinh bột

Dung dịch I2 (d)

Các hiện tượng (a), (b), (c), (d) lần lượt là

Xem đáp án

Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.

Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch , đun nóng.

Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.

Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

4.6

1955 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%