Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2784 lượt thi 43 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích
B. môi trường chứa các điện tích
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
D. môi trường dẫn điện
Câu 2:
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
Câu 3:
Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
Câu 4:
Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
Câu 5:
Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m2
B. V.m
C. V/m
D. V.m2
Câu 6:
Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó
B. hướng ra xa nó
C. phụ thuộc độ lớn của nó
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 7:
Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
Câu 8:
Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2
Câu 9:
Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn
Câu 10:
Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc 45°
Câu 11:
Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân
Câu 12:
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 13:
Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là
A. 0
B. E3
C. E2
D. E
Câu 14:
Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy
Câu 15:
Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng với đặc điểm đường sức điện?
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó
D. Các đường sức là các đường có hướng
Câu 16:
Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
A. Là những tia thẳng
B. Có phương đi qua điện tích điểm
C. Có chiều hường về phía điện tích
D. Không cắt nhau
Câu 17:
Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian
Câu 18:
Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải
B. 1000 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1 V/m, từ phải sang trái
Câu 19:
Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó
Câu 20:
Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải
Câu 21:
Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
Câu 22:
Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm
Câu 23:
Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m
B. 7000 V/m
C. 5000 V/m
D. 6000 V/m
Câu 24:
Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ?
A. Đường sức điện
B. Điện trường
C. Cường độ điện trường
D. Điện tích
Câu 25:
Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng
A. E = 9.109 Qr2
B. E = -9.109 Qr2
C. E = 9.109 Qr
D. E = -9.109 Qr
Câu 26:
Có một điện tích Q = 5. 10-9C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10 cm
A. 4500 N/C
B. 4000 N/C
C. 3500 N/C
D. 3000 N/C
Câu 27:
Xác định vec tơ cường độ điện trường gây ra bởi hệ hai điện tích điểm q1=2.10-7C và q2=-4.10-7C tại điểm đặt giữa của đoạn thẳng nối hai điện tích. Biết hai điện tích cách nhau 10 cm ở trong rượu có hằng số điện môi ε = 2,2
A. 9,0.105 N/C
B. 9,8.105 N/C
C. 9,0.104 N/C
D. 9,8.104 N/C
Câu 28:
Tại ba đỉnh của một hình vuông cạnh a = 40 cm, người ta đặt ba điện tích điểm dương bằng nhau q1=q2=q3=5.10-9C. Vec tơ cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của hình vuông có độ lớn
A. 538 N/C
B. 358 N/C
C. 53,8 N/C
D. 35,8 N/C
Câu 29:
Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba
Câu 30:
Điện tích điểm q = -3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ điện trường E = 12000 V/m. Phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q
A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. F =0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
Câu 31:
Cho hai điện tích q1= 4.10-10C, q2=-4.10-10C đặt tại A và B trong không khí, AB = a = 2 cm. Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm N sao cho A, B, N tạo thành tam giác đều.
A. 6000 N/C
B. 8000 N/C
C. 9000 N/C
D. 10000 N/C
Câu 32:
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tại A và C đặt các điện tích q1=q3=q. Phải đặt ở B điện tích bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0 ?
A. -22 q
B. 22 q
C. 2q
D. -2q
Câu 33:
Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ điện trường 4900 V/m. Xác định khối lượng hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q=Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ điện trường 4900 V/m. Xác định khối lượng hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q= 4.10-10C và đang ở trạng thái cân bằng. ( lấy g = 10 m/s2) C và đang ở trạng thái cân bằng. ( lấy g = 10 m/s2)
A. 0,196.10-6 kg
B. 1,96.10-6 kg
C. 1,69. 10-7 kg
D. 0,16.10-7 kg
Câu 34:
Cho hai điện tích điểm nằm dọc theo trục Ox, trong đó điện tích q1=-9.10-6 C đặt tại gốc tọa độ O và điện tích q2= 4.10-6 C nằm cách gốc tọa độ 20 cm. Tọa độ của điểm trên trục Ox mà cường độ điện trường tại đó bằng không là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 60 cm
Câu 35:
Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1,q2?
A. q1,q2 cùng dấu; |q1| > |q2|
B. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|
C. q1,q2 khác dấu; |q1| > |q2|
D. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|
Câu 36:
Một quả cầu khối lượng m = 1 g treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E = 1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc α = 30° so với phương thẳng đứng. Quả cầu có điện tích q > 0. Cho g = 10 m/s2. Tính lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường.
A. T = (3.10-2)/2 N
B. T = 3.10-2 N
C. T = 2.10-2 N
D. T = (2.10-2)/3N
Câu 37:
Một electron có q =-1,6.10-19 C và khối lượng của nó bằng 9,1.10-31kg. Xác định độ lớn gia tốc a mà e thu được. Khi đặt trong điện trường đều E = 100 V/m.
A. a =1,758.1013 m/s2
B. a=1,2.1013 m/s2
C. a=1,9.1013m/s2
D. a=1,25.1013 m/s2
Câu 38:
Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g và có điện tích q = -10-6C được treo bằng một sợi dây mảnh ở trong điện trường E = 1000 V/m có phương ngang cho g = 10m/s2 . Khi quả cầu cân bằng, tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng.
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 15°
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
Câu 40:
Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
Câu 41:
Hai điện tích q1=-10-6 ; q2=10-6 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106 V/m
B. 0
C. 2,25.105 V/m
D. 4,5.105 V/m
Câu 42:
Hai điện tích điểm q1=-10-6 và q2=10-6 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm có độ lớn
A. 105 V/m
B. 0,5.105 V/m
C. 2.105 V/m
D. 2,5.105 V/m
Câu 43:
Hai điện tích q1=3q; q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong không khí với AB = a. Tại điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M
A. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =a4
B. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =a2
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a4
D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA =a2
557 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com