Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3992 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ trong ra ngoài
Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống
A. không đều và hướng từ ngoài vào trong
B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài
C. đều và có chiều từ ngoài vào trong
D. đều và có chiều từ trong ra ngoài
Câu 2:
Lực Lo – ren – xơ là lực
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường
B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường
Câu 3:
Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là
A. đèn lóe sáng rồi tắt
B. đèn tắt ngay
C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục
D. đèn tắt từ từ
Câu 4:
Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ
A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng
B. truyền thẳng
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí
D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí
Câu 5:
Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển
A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ
B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì
C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f
D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f
Câu 6:
Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ
A. dương
B. âm
C. bằng 0
D. có thể dương hoặc âm
Câu 7:
Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc
C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt)
D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt)
Câu 8:
Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì
A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật
B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo
C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo
D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật
Câu 9:
Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính
Câu 10:
Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V
B. 1V
C. 0,1 V
D. 0,01 V
Câu 11:
Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng
A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền
B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2
C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450
D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính
Câu 12:
Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm
Câu 13:
Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
Câu 14:
Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết.Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính
A. 5cm
B. 100 cm
C. 10021 cm
D. 21100 cm
Câu 15:
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm
B. 1,77 cm
C. 2,04 cm
D. 1,99 cm
Câu 16:
Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 170 cm
B. 11,6 cm
C. 160 cm
D. 150 cm
Câu 17:
Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là
A. 3 và 2,5
B. 707 và 2,
C. 3 và 250
D. 507 và 250
Câu 18:
Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. 50 cm
C. – 15 cm
D. 15 cm
Câu 19:
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm
C. phân kì có tiêu cự 8 cm
D. phân kì có tiêu cự 24 cm
798 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com