Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3282 lượt thi 13 câu hỏi
Câu 1:
I. Trắc nghiệm:
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết vào bài làm.
Tổng nào sau đây chia hết cho 3?
A. 36 + 657
B. 57 + 65
C. 421 + 555
D. 14 + 9
Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 650
B. 345
C. 954
D. 301
Câu 2:
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 1508
B. 480
C. 1080
D. 805
Câu 3:
Cho số A=25x5¯. Để A chia hết cho 3; 5 và 9 thì x bằng
A. 0
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 4:
Dùng ba trong bốn số 5,8,4,0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho mà không chia hết cho 9 ta đươc số
A. 580
B. 408
C. 504
D. 450
Câu 5:
Các bội của 4 trong tập hợp số M=8;15;24;27 là
A. 8;15
B. 8;15;27
C. 8;24
D. 15;24
Câu 6:
Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
A. 8
B. 15
C. 14
D. 7
Câu 7:
Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. 4 ∈ UC20;30
B. 6 ∈ UC12;18
C. 8 ∈ BC20;30
D. 24 ∈ BC6;8;16
Câu 8:
II. Tự luận:
Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
a. 115:113+63.22
b. 100+4.12000+43.20110
c. 82.2+22.52+22.3.11
Câu 9:
Tìm số tự nhiên x , biết:
a. 90 chia hết cho x
b. x chia hết cho 60 và 59<x<181
c. x là số nhỏ nhất khác 0 và x chia hết cho cả 12 và 18
Câu 10:
Số học sinh khối của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 hay hàng 18 đều dư 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường
Câu 11:
Cho a=24;b=84;c=180.
a) Tìm ƯCLN a;b;c
b) BCNN b;c
Câu 12:
a) Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab = 216 và UCLN(a,b) = 6, a < b
b) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố
656 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com