Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4180 lượt thi 18 câu hỏi 45 phút
4375 lượt thi
Thi ngay
4892 lượt thi
3656 lượt thi
3384 lượt thi
2065 lượt thi
3248 lượt thi
2918 lượt thi
4933 lượt thi
4117 lượt thi
Câu 1:
Phần trắc nghiệm
Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q tại một điểm M cách điện tích điểm một khoảng r trong chân không là:
A. E=kQr
B. E=k.q1.q2.r
C. E=kq1.q2r
D. E=kQr2
Câu 2:
Hai điện tích q1, q2 đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện tích q0 đặt tại điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và gần B hơn. Biết q0 cân bằng.
A. q1.q2>0; q2<q1
B. q1.q2>0; q2=q1
C. q1.q2<0; q2<q1
D. q1.q2>0; q1<q2
Câu 3:
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 4:
Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó lúc có dòng điện chạy qua
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật.
C. Bằng 0.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật.
Câu 5:
Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I=0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,024.1018.
B. 1,024.1020.
C. 1,024.1019.
D. 1,024.1021.
Câu 6:
Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau thời gian t = 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước ban đầu ở 20ºC. Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V. Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4200J/kg.K
A. H = 65 %
B. H = 75 %
C. H = 95 %
D. H = 85 %
Câu 7:
Điều nào sai khi nói về đường sức của điện trường tĩnh:
A. Là đường cong không kín
B. Có chiều từ điện tích âm sang điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Đường sức mau ở chỗ có điện trường mạnh
Câu 8:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
D. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 9:
Một điện tích q = 0,5 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 400 (kV).
B. U = 400 (V).
C. U = 0,40 (mV).
D. U = 0,40 (V).
Câu 10:
Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 1,5Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω
B. 0,75Ω
C. 0,5Ω
D. 3Ω
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện
A. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C. dương là vật thiếu êlectron.
D. âm là vật thừa êlectron.
Câu 12:
Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. Trong kĩ thuật hàn điện.
B. Trong kĩ thuật mạ điện.
C. Trong kĩ thuật đúc điện.
D. Trong ống phóng điện tử.
Câu 13:
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 40 (μV/K) được đặt trong không khí ở 20ºC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232ºC. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là
A. 10,08 mV.
B. 8,48 mV.
C. 8 mV.
D. 9,28 mV.
Câu 14:
Điện phân dung dịch CuSO4 trong 16 phút 5 giây thu được 0,48g Cu. Hỏi cường độ dòng điện qua bình bằng bao nhiêu?
A. 2A
B. 1,5A
C. 2,5A
D. 3A
Câu 15:
Một ắc quy có suất điện động E = 2V. Khi mắc ắcquy này với một vật dẫn để tạo thành mạch điện kín thì nó thực hiện một công bằng3,15.103J để đưa điện tích qua nguồn trong 15 phút. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,75A.
B. 1,5 A.
C. 1,25 A.
D. 1,05 A.
Câu 16:
Phần tự luận Câu 1:
Nêu bản chất của dòng điện trong chất điện phân. Phát biểu định luật Fa - ra - đây thứ hai, viết công thức Fa - ra - đây.
Câu 17:
Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 9 V, r = 1 Ω, điện trở R1 = 5 Ω, một bóng đèn ghi (3V - 3W) và một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với anốt bằng Cu có điện trở RP = 8 Ω. Cho A = 64 g/mol và n = 2
a/ Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn.
b/ Tính khối lượng đồng bám vào catot sau 1h 30 phút.
Câu 18:
Một tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0º thì điện dung của tụ điện là 10 μF. Khi α =180º thì điện dung của tụ điện là 250 μF. Khi α = 45º thì điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu?
836 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com