Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

Lời giải

Chọn B

Câu 2

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

Lời giải

Chọn C

Câu 3

Cho 24,6 gam đipeptit Glu-Val tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là

Lời giải

Chọn D.

nGluVal=24,6246=0,1

GluVal+3NaOHGluNa2+ValNa+2H2O0,1..................0,3

VddNaOH=300 ml.

Câu 4

Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có công thức là

Lời giải

Chọn B

Câu 5

Phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn D

Câu 6

Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

Lời giải

Chọn B

Câu 7

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác (ảnh 1)

Lời giải

Chọn D.

Khí X thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình nên:

MX<M không khí = 29

X là NH3 MX=17

Câu 8

Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 2,67 gam AlCl3. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn C

Câu 9

Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa?

Lời giải

Chọn C

Câu 10

Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?

Lời giải

Chọn B

Câu 11

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Lời giải

Chọn C

Câu 12

Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học?

Lời giải

Chọn D

Câu 13

Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)2

Lời giải

Chọn D

Câu 14

Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là

Lời giải

Chọn A

Câu 15

Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

Lời giải

Chọn D 

Câu 16

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalenin chuyển sang màu hồng? 

Lời giải

Chọn A 

Câu 17

Cho 3,2 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Kim loại R là

Lời giải

Chọn A.

nAg=0,1

R+2AgNO32Ag+RNO320,05....................0,1

MR=3,20,05=64: R là Cu.

Câu 18

Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

Lời giải

Chọn đáp án B

Chất có tính chất lưỡng tính là Al2O3

Chất lưỡng tính là chất vừa có tính axit vừa có tính bazơ

- Các chất lưỡng tính gồm:

+ Amino axit.

+ Muối cacbonat của amino, amin.

+ Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3, SnO, PbO, …).

+ Hiđroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2 , Be(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2,…)

+ Muối của axit yếu (NaHCO3, KHS, KHSO3,…)

Câu 19

Etyl fomat có công thức là

Lời giải

Chọn A 

Câu 20

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

Lời giải

Chọn A

Câu 21

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Lời giải

Chọn A

Câu 22

Chất nào sau đây là amin?

Lời giải

Chọn D 

Câu 23

Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn C.

C trung bình của muối =18.8+18.5+16.28+5+2=26615

 C trung bình của  E=3.26615+3=56,2

Đặt nE=x;nH2O=y và 

Bảo toàn khối lượng: 43,52+3,91.32=44.56,2x+18y

Bảo toàn O: 6x+3,91.2=2.56,2x+y

Số H=2nH2OnE=100

k=2C+2H2=7,2

nBr2=nEk3=0,21

Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2

………m…………………………..0,105

m=21,76

Câu 24

Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được ancol etylic và V lít CO2 ở đktc. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,1 mol Ag. Giá trị của V là

Lời giải

Chọn C.

2AgC6H12O62CO20,1..............................0,1

H=80%VCO2=0,1.80%.22,4=1,792 lít 

Câu 25

Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.

(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.

(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.

(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi.

(6) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Chọn A.

(1) Đúng

(2) Sai, dầu bôi trơn động cơ có thành phần chính là hiđrocacbon.

(3) Đúng

(4) Đúng

(5) Sai, có 5 oxi.

(6) Đúng

Câu 26

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 18,48 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn B.

X chứa CH3COOKx mol và KOH dư (x mol)

mX=98x+56x=18,48x=0,12

mCH3COOC2H5=0,12.88=10,56 gam.

Câu 27

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn D

Câu 28

Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là

Lời giải

Chọn D

nH2=0,1nHCl=nOH=0,2

VddHCl=200ml.

Câu 29

Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên gọi của amin là

Lời giải

Chọn A.

nCO2:nH2O=4:7C:H=2:7

Amin no đơn chức, bậc I, mạch hở C2H5NH2etylamin.

Câu 30

Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn B.

Đặt x, y, z là số mol CO, H2, CO2.

nX=x+y+z=0,3 1

Bảo toàn electron: 2x+4z=2y 2

Y gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 mỗi chất a mol

 gồm Cu (a), Fe (3a), MgO (a) và Al2O3 (a)

nH2=3a=0,15a=0,05

123x=0,075;y=0,175;z=0,05

Ca(OH)2 dư nCaCO3=nCO2=0,05

mCaCO3=5 gam.

Câu 31

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn D

Câu 32

Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,8 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Tên gọi của X là

Lời giải

Chọn A.

nH2=0,075nZ=0,15MZ=46: Z là C2H5OH

nCO2=0,175;nH2O=0,575

nNaOH=0,55nNa2CO3=0,275

Bảo toàn CnC (muối)=nCO2+nNa2CO3=0,45

n muối =nZ=0,15 Số C=nCnmuoi=3

nNaOH phản ứng =nZ=0,15nNaOH dư =0,4

Bảo toàn HnH (muối) =2nH2OnNaOH dư = 0,75

Số H=nHmuoinmuoi=5

Muối là C2H5COONa

X là C2H5COOC2H5 (etyl propionat).

Câu 33

Cho các chất sau: lysin, tripanmitin, phenol, tinh bột. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH?

Lời giải

Chọn C.

Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH: lysin, tripanmitin, phenol.

Câu 34

Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X?

Lời giải

Chọn B.

Cu+Fe3O4+4H2SO4CuSO4+3FeSO4+4H2O

Dung dịch X chứa Cu2+,Fe2+,H+ dư, SO42X không tác dụng với MgCl2.

Câu 35

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn A.

Cách 1:

Bảo toàn HnH2O=0,16

Bảo toàn khối lượng m=19,6 gam

Đặt a, b, c là số mol Fe,Fe3O4 và FeNO32

56a+232b+180c=19,6 1

nH+=4nNO+2nO trong oxit nên:

0,04.4+2.4b=0,32 2

Bảo toàn NnNO3=2c0,04

Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng Na+,K+,NO3,SO42:

0,44+0,32=2c0,04+2.0,32 3

123:a=0,01;b=0,02;c=0,08

%Fe=2,86%

Và %FeNO32=73,47%

Cách 2:

Do chỉ thu được muối trung hòa nên:

nH2O=nKHSO42=0,16

Bảo toàn khối lượng tính được mX=19,6 gam.

nH+=4nNO+nOnO=0,08

nFe3O4=nO4=0,02

Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe2+a,Fe3+b,K+0,32,SO420,32 và NO3c

- Bảo toàn điện tích 2a+3b+0,32=0,32.2+c

- m muối =56a+b+39.0,32+96.0,32+62c=59,04

nNaOH=2a+3b=0,44

Giải hệ: a=0,01;b=0,14;c=0,12

Bảo toàn N: 

nNO3 ban đầu =c+nNO=0,16

nFeNO32=0,08%FeNO32=73,47%

mFe=mXmFeNO32mFe3O4=0,56

%Fe=2,86%.

Câu 36

Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,0A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng thể tích khí (đktc) thu được ở cả hai điện cực (ml) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:

Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước được dung dịch X. Điện phân (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân X

(a) Khi thời gian điện phân là 9650 giây, khối lượng chất thoát ra ở catot là 2,56 gam.

(b) Giá trị của m là 13,42 gam.

(c) Khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì thời gian điện phân là 5790 (giây).

(d) Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan tối đa 1,08 gam gam Al.

(e) Tại thời điểm kết thúc điện phân, số mol khí thu được ở anot là 0,07 mol.

Số phát biểu sai

Lời giải

Chọn D.

Đoạn 1: Thoát khí Cl2.

Đoạn 2: Độ dốc lớn hơn nên thoát H2 và Cl2.

Đoạn 3: Thoát H2 và O2

Đặt a, b là số mol CuSO4 và KCl

Khi t = 9650 ne=0,1 thì n khí = 0,06

Anot: nCl2=0,05

Catot: nCu=a và nH2=0,060,05=0,01

ne=2a+0,01.2=0,1a=0,04

Khi t = 15440 ne=0,16 thì n khí = 0,11

Catot: nCu=0,04nH2=0,04

Anot: nCl2=0,5b và nO2=c

0,5b+c+0,04=0,11 và 2.0,5b+4c=0,16

b=0,12;c=0,01

(a) Sai, khi t = 9650 thì mCu+mH2=64a+0,01.2=2,58

(b) Sai, m = 15,34

(c) Sai, H2O bị điện phân ở 2 cực khi vừa hết Cl-, lúc này ne=0,12=ItFt=11580s.

(d) Đúng. Dung dịch sau điện phân chứa K+0,12,SO420,04, bảo toàn điện tích

nAlO2=0,04.

nAl=1,08

(e) Sai. nCl2=0,06;nH2=0,02 Tổng 0,06 mol.

Câu 37

Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX<MY<Mz), X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

Lời giải

Chọn A.

nE=nX+nY+nZ=0,08

nNaOH=nX+2nY+nZ=0,11

nX=0,05;nY+nZ=0,03

nAncol=nNaOH=0,11Mancol=49,82

 Ancol gồm C2H5OH0,08 và C3H7OH0,03

Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên:

X là ACOOC2H50,05

Y là BCOOC2H520,015

Z là BCOOC3H720,015

Đốt EnCO2=u và nH2O=v

mnEste đôi = uv=0,03

Bảo toàn O0,11.2+0,58.2=2u+v

Đặt a, b là số C của các gốc –A và –B-

nCO2=0,05a+3+0,015b+6+0,015b+8=0,47

5a+3b=11

a=1 và b = 2 là nghiệm duy nhất

X là CH3COOC2H50,05

Y là C2H4COOC2H520,015%Y=26,00%

Z là C2H4COOC3H720,015

Câu 38

Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O

(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3

(4) Y + HCl → F + NaCl

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.

(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.

(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn B.

(a) Đúng, E có 3 đồng phân o, m, p.

(b) Đúng: 

NH42CO3+HClNH4Cl+CO2+H2O

NH42CO3+NaOHNa2CO3+NH3+H2O

(c) Đúng

(d) Đúng:

NaOC6H4CH2OH+CO2+H2OHOC6H4CH2OH+NaHCO3

(e) Sai, F tạp chức (ancol và phenol).

Câu 39

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.

(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? 

Lời giải

Chọn C.

(a) Na+H2ONaOH+H2

NaOH+FeCl3NaCl+FeOH3

(b) CuSO4+H2OCu+O2+H2SO4

(c) NaHCO3+CaCl2t0CaCO3+NaCl+CO2+H2O

(d) NH3+H2O+AlCl3AlOH3+NH4Cl

(e) NH42SO4+BaOH2BaSO4+NH3+H2O.

Câu 40

Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:

Bước 1: Thêm 4 ml ancol benzylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.

Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.

Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước đá lạnh. Cho các phát biểu sau:

(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa.

(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.

(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.

(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi hoa nhài.

(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Chọn C.

(a) Sai, phản ứng este hóa.

(b) Sai, hỗn hợp phân lớp do  không tan

(c) Đúng

(d) Đúng,  có mùi hoa nhài.

(e) Đúng.

4.6

4193 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%