Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 2
26 người thi tuần này 4.6 558 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
2 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng cao)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) - x\left( {x + 6} \right) = 4\)
\({x^2} + 3x + 2x + 6 - {x^2} - 6x = 4\)
\( - x + 6 = 4\)
\( - x = - 2\)
\(x = 2\).
Vậy \(x = 2.\)Lời giải
b) \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) + x\left( {3 - {x^2}} \right) = x\)
\(\left( {{x^3} - {2^3}} \right) + \left( {3x - {x^3}} \right) - x = 0\)
\(2x - 8 = 0\)
\(2x = 8\)
\(x = 4\).
Vậy \(x = 4\).Lời giải
c) \({x^2} - 5x = 0\)
\(x\left( {x - 5} \right) = 0\)
\(x = 0\) hoặc \(x - 5 = 0\)
\(x = 0\) hoặc \(x = 5\)
Vậy \(x = 0\); \(x = 5\).Lời giải
d) \[x\left( {x - 4} \right) - x + 4 = 0\]
\(x\left( {x - 4} \right) - \left( {x - 4} \right) = 0\)
\(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\)
\(x - 4 = 0\) hoặc \(x - 1 = 0\)
\(x = 4\) hoặc \(x = 1\).
Vậy \(x = 4\); \(x = 1\).Lời giải
e) \({x^2} - 4 - \left( {x - 2} \right) = 0\)
\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) - \left( {x - 2} \right) = 0\)
\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2 - 1} \right) = 0\)
\[\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\]
\(x - 2 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)
\(x = 2\) hoặc \(x = - 1\).
Vậy \(x = 2\); \(x = - 1\).Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Cho \(\Delta ABC\) có trung tuyến \(AD\), trọng tâm \(G,\) đường thẳng đi qua \(G\) cắt các cạnh \(AB,\,\,AC\) lần lượt tại \(E,\,\,F.\) Từ \(B,\,\,C\) kẻ các đường song song với \(EF\) cắt \(AD\) lần lượt tại \(M,\,\,N.\) Chứng minh rằng:
a) \(\frac{{BE}}{{AE}} = \frac{{MG}}{{AG}}.\) b) \(\frac{{BE}}{{AE}} + \frac{{CF}}{{AF}} = 1.\) c) \(\frac{{AB}}{{AE}} + \frac{{AC}}{{AF}} = 3.\)
Cho \(\Delta ABC\) có trung tuyến \(AD\), trọng tâm \(G,\) đường thẳng đi qua \(G\) cắt các cạnh \(AB,\,\,AC\) lần lượt tại \(E,\,\,F.\) Từ \(B,\,\,C\) kẻ các đường song song với \(EF\) cắt \(AD\) lần lượt tại \(M,\,\,N.\) Chứng minh rằng:
a) \(\frac{{BE}}{{AE}} = \frac{{MG}}{{AG}}.\) b) \(\frac{{BE}}{{AE}} + \frac{{CF}}{{AF}} = 1.\) c) \(\frac{{AB}}{{AE}} + \frac{{AC}}{{AF}} = 3.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
![Tìm độ dài \[x,{\rm{ }}y\] trong mỗi trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/screenshot-3568-1758353173.png)
