Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10739 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là v1=2.105m/s . Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ2=0,2μm thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:
A. 1,2.106m/s
B. 6.105m/s
C. 27.105m/s
D. 6.105m/s
Câu 2:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 3:
Câu 4:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
Câu 5:
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6:
Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
Câu 7:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108m/s .
Câu 8:
A. A12+A22.
B. A1+A2
C. 2A1
D. 2A2
Câu 9:
A. 2,14cm
B. 8,75cm
C. 9,22cm
D. 8,57cm
Câu 10:
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 11:
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1S2 =40cm . Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz , vận tốc truyền sóng v=2m/s . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 . Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
Câu 12:
Một tụ điện có điện dung C=0,202μF được tích điện đến hiệu điện thế U0 . Lúc t=0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?
A. 1300s
B. 1600s
C. 1200s
D. 1400s
Câu 13:
Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 14:
Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r=2Ω, suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10−6C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là π6.10−6s . Giá trị của suất điện động E là:
A. 2V
B. 8V
C, 6V
D. 4V
Câu 15:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)V . Công thức tính tổng trở của mạch là
A. Z=R2+ωC−1ωL2
B. Z=R2+ωL−1ωC2
C. Z=R2+ωL+1ωC2
D. Z=R2+ωL−1ωC2
Câu 16:
Một đoạn mạch gồm một điện trở R=80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung C=10−4πF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=802cos100πt(V) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W
B. 51,2W
C. 102,4W
D. 80W
Câu 17:
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. giảm.
Câu 18:
A. 8,5.10−6Wb
B. 5.10−6Wb
C. 5.10−8Wb
D. 8,5.10−8Wb
Câu 19:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 20:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos2πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=0,25 s, chất điểm có li độ bằng:
B. 3cm
C. −3cm
D. 2cm
Câu 21:
Các hạt nhân đơtêri 12D; triti 13T ; heli 24He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV;8,49MeV; 28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?
A. ε24He>ε13T>ε12D
B. ε13T>ε24He>ε12D
C. ε24He<ε13T<ε12D
D. ε12D>ε24He>ε13T
Câu 22:
Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB=2TA . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
B. 45
C. 14
D. 54
Câu 23:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u=U0cosωt−π6V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cosωt+π3A . Đoạn mạch AB chứa:
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
Câu 24:
A. 22A
B. 2A
C. 2A
D. 1A
Câu 25:
Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha
B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
Câu 26:
Một mạng điện xoay chiều 220V−50Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u=2202cos100tV
B. u=220cos50tV
C. u=220cos50πtV
D. u=2202cos100πtV
Câu 27:
Đặt điện áp u=2002.cos100πtV vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=1πH và điện trở r=100Ω . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A. i=22.cos100πt+π4A
B. i=2.cos100πt+π4A
C. i=2.2.cos100πt−π4A
D. i=2.cos100πt−π4A
Câu 28:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h=6,625.10−34J.s;c=3.108m/s . Công thoát êlectron của kim loại này là:
A. 6,625.10−28J
B. 6,625.10−19J
C. 6,625.10−25J
D. 6,625.10−22J
Câu 29:
A. vmax=2Aω
B. vmax=A2ω
C. vmax=Aω
D. vmax=Aω2
Câu 30:
Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
Câu 31:
Hai điện trở R1,R2 R1 >R2 được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U=12V . Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1,R2 bằng
A. R1 =24Ω;R2 =12Ω
B. R1 =2,4Ω;R2 =1,2Ω
C. R1=240Ω;R2 =120Ω
D. R1 =8Ω;R2 =6Ω
Câu 32:
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
Câu 33:
Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần
Câu 34:
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10m/s2;π2=10 . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,07s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75cm/s
B. 60cm/s
C. 90cm/s
D. 120cm/s
Câu 35:
Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t . Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là
A. 2627
B. 2930
C. 1718
D. 3536
Câu 36:
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 =t1 +1s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. −3,029cm/s
B. −3,042cm/s
C. 3,042cm/s
D. 3,029cm/s
Câu 37:
A. 100.
Câu 38:
A. 33A
B. 3A.
C. 1,53A
D. 23A
Câu 39:
A. x=5cosπ2t
B. x=5cosπ2t+π
C. x=cosπ2t−π
D. x=cosπ2t−π2
Câu 40:
Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 714N đứng yên thì gây ra phản ứng 24He+714N→817O+X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe=4,0015u , mN=13,9992u , mO=16,9947u , mX=1,0073u . Lấy 1uc2=931,5MeV . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96MeV
D. 0,37MeV
2148 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com