Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10736 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:
A. a=−ω2x
B. a=ω2x
C. x=ω2a
D. x=−ω2a
Câu 3:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10t (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s , pha của dao động là
A. 5rad
B. 10rad
C. 40rad
D. 20rad
Câu 4:
A. f=2πkm
B. f=2πkm
C. f=12πmk
D. f=12πkm
Câu 5:
A. λ=vf
B. λ=2vf
C. λ=vf
D. λ=2vf
Câu 6:
A. np
B. 2np
C. np60
D. 60np
Câu 7:
Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của vật là:
A. v02πA
B. 2πv0A
C. A2πv0
D. 2πAv0
Câu 8:
Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường:
A. rắn
Câu 9:
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i2=LC.U02−u2
B. i2=CL.U02−u2
C. i2=LC.U02−u2
D. i2=LC.U02−u2
Câu 10:
Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1,q2 đặt cách nhau một đoạn r . Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức
A. F=k.q1q2εr2
B. F=k.q1q2εr
C. F=kε.q1q2r2
D. F=k.q1q2r2
Câu 11:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
Câu 12:
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:e=2202.cos100πt+π4V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 110V
B. 1102V
C. 2202V
D. 220V
Câu 13:
Đặt điện áp u=U0cosωtV vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:
A. i=U0ωLcosωt+π2A
B. i=U0ωL2cosωt−π2A
C. i=U0ωLcosωt−π2A
D. i=U0ωL2cosωt+π2A
Câu 14:
Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là:
A. ở mạch biến điệu
Câu 15:
A. B=2π.10−7.IR
B. B=4π.10−7.IR
C. B=2.10−7.IR
D. B=4.10−7.IR
Câu 16:
Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay chiều. Gọi ZL,ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của mạch điện là:
A. Z=R+ZL−ZC
B. Z=R
C. Z=R2+ZL−ZC2
D. Z=R2+ZL−ZC2
Câu 17:
Cho biết cường độ âm chuẩn là I0=10−12Wm2 . Mức cường độ âm tại một điểm là L=40dB , cường độ âm tại điểm này có giá trị là:
A. I=10−8Wm2
B. I=10−10Wm2
C. I=10−9Wm2
D. I=10−4Wm2
Câu 18:
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Câu 19:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
Câu 20:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x=10cos10πtcm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10 . Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 0,10J
B. 0,50J
C. 0,05J
D. 1,00J
Câu 21:
Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F=−0,4.cos4tN (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là:
Câu 22:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1.cosωt+φ1 và x2=A2.cosωt+φ2 . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A. A=A1+A2
B. A1+A2≥A≥A1−A2
C. A=A1−A2
D. A=A12+A22
Câu 23:
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là 75±1cm , tần số của âm là 440+10Hz . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là
A. 3,6%
Câu 24:
Câu 25:
Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos100πt+πV thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos120πt+π2V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 22A
B. 1,2A
C. 2A
D. 2,4A
Câu 26:
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω , hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV . Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%
Câu 27:
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108.t+π3T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t=0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10−88s
B. 10−49s
C. 10−812s
D. 10−86s
Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=10N/m , khối lượng của vật nặng là m=100g , vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 32cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc vật qua vị trí x=−3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x=32.cos10t+3π4cm
B. x=3.cos10t−3π4cm
C. x=32.cos10t−3π4cm
D. x=32.cos10t−π4cm
Câu 29:
Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là
A. f=12cm
B. f=−16cm
C. f=163cm
D. f=−163cm
Câu 30:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV trong đó U0,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=−180V . Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 1003V
B. 200V
C. 5010V
D. 100V
Câu 31:
Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g , cùng độ cứng của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1,x2 theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc có giá trị là:
A. 0,25s
B. 1s
C. 2s
D. 0,5s
Câu 32:
Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là u=2sin0,5πxcos20πt+0,5πmm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120cm/s
B. 40mm/s
C. 40cm/s
D. 80cm/s
Câu 33:
A. 503W
B. 150W
C. 1003W
D. 100W
Câu 34:
A. 502Ω
B. 25Ω
C. 100Ω
D. 1002Ω
Câu 35:
Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại 6V−6W thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của x là
A. x = 3
B. x = 6
C. x = 4
D. x = 2
Câu 36:
A. A2<A1<A3
B. A1<A2<A3
C. A1<A3<A2
D. A3<A2<A1
Câu 37:
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N / m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm . Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m / s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2cm . Một đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2cm
B. 3,75cm
C. 2,25cm
D. 3,13cm
Câu 39:
Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u=1202cos100πtV thì cường độ dòng điện ở mạch là i=22cos100πt+π12A . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1,U2 , cho U1=3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R=36,74Ω;C=1,5.10−4F
B. R=25,98Ω;L=0,048H
C. R=21,2Ω;L=0,068H
D. R=36,74Ω;L=0,117H
Câu 40:
A. 86,2W
B. 186,7W
C. 98,4W
D. 133,8W
2147 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com