Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10726 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Câu 2:
Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Câu 3:
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t−3π4cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 50cm/s
B. 100cm/s
C. 80cm/s
D. 10cm/s
Câu 4:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
Câu 5:
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.
Câu 6:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0, 45 mm
B. 0,6mm
C. 0,9mm
D. 1,8mm
Câu 7:
Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A. L=10lgI0IdB
B. L=2lgI0IdB
C. L=10lgII0dB
D. L=2lgII0dB
Câu 8:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m . Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,75μm
Câu 9:
A. 0,75μm
B. 0,4μm
C. 0,3μm
D. 0,6μm
Câu 10:
A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 11:
Gọi nd,nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt>nd>nv
B. nv>nd>nt
C. nd>nt>nv
D. nd<nv<nt
Câu 12:
A. 2πLC
B. 12πLC
C. 1LC
D. 12πLC
Câu 13:
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 14:
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 15:
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10rad/s và pha ban đầu 0,79rad . Phương trình dao động của con lắc là
A. α=0,1cos20πt−0,79rad
B. α=0,1cos10t+0,79rad
C. α=0,1cos20πt+0,79rad
D. α=0,1cos10t−0,79rad
Câu 16:
Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F=−0,8cos4tN . Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm.
Câu 17:
Đặt điện áp u=U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR , hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là:
A. UC,UR và UL
B. UL,UR và UC
C. UR,UL và UC
D. UC,UL và UR
Câu 18:
A. 6cm
B. 23cm
C. 9cm
D. 8cm
Câu 19:
Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
Câu 20:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos8t+π3cm (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 40cm/s
B. 80cm/s
C. 203cm/s
D. 40πcm/s
Câu 21:
A. 3λ
B. 2,5λ
C. 1,5λ
D. 2λ
Câu 22:
Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 45 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF=15rad/s thì biên độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
Câu 23:
Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t=t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t=t0+0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 2B02
B. 0,5B0
C. 3B04
D. 3B02
Câu 24:
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=50cos2000tmA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4.10−5C
B. 4,8.10−5C
C. 2.10−5C
D. 10−5C
Câu 25:
A. 1000rad/s
B. 2000πrad/s
C. 1000πrad/s
D. 100rad/s
Câu 26:
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 27:
Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên.
Câu 28:
Đặt điện áp u=2002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω , tụ điện có C=10−42πF và cuộn cảm thuần có L=1πH mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2A
B. 2A
C. 1A
D. 22A
Câu 29:
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5 . Giá trị của λ là
A. 700nm.
Câu 30:
A. 764m.
B. 4km.
C. 1200m.
D. 38km.
Câu 31:
Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
Câu 32:
Câu 33:
A. 128 vòng.
Câu 34:
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4cm và BN = 2,25cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,2
B. 0,97
C. 1,5
D. 1,3
Câu 35:
Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là 6cm và khi đó động năng của chất điểm 2 bằng 34 cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là
Câu 36:
Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2cm và 4cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t=316s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2cm.
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U=240V , tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng
A. 220W
B. 240W
C. 576W
D. 480W
Câu 38:
Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570 nm
B. 417 nm
C. 750 nm
D. 1166 nm
Câu 39:
A. 300
B. 900
C. 1600
D. 1700
Câu 40:
2145 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com