Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
29010 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Cấu tạo của ống dây.
B. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
C. Nguồn điện nối với ống dây.
D. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.
Câu 2:
Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A. F=12kx2
B. F = -ma
C. F = -kx
D. F=12mv2
Câu 3:
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào
A. màu sắc của vật đó.
B. nhiệt độ của vật đó.
C. cấu tạo của vật đó.
D. cấu tạo và nhiệt độ của vật đó.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5:
Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
Câu 6:
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10 8 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 7:
Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 8:
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 9:
Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1.
B. n2.
C. n4.
D.n3.
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của vật là
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 8cm.
D. 16cm.
Câu 11:
Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,5 μm đến 1,01 μm.
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 12:
Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
Câu 13:
Hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A. -9.109.q1q2r2
B. 9.109.|q1q2|r2
C. 9.109.|q1q2|r
D. 9.109.q1q2r2
Câu 14:
Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Ánh sáng trắng.
Câu 15:
Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là
A. hệ số nhân nơtron k = 1.
B. hệ số nhân nơtron k > 1.
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1.
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1.
Câu 16:
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
Câu 17:
Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ= 1.40, nc= 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 0. Số tia sáng đơn sắc được ló ra ngoài không khí là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18:
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?
A. x=5cosπt2(cm)
B. x=cos(πt2-π2)(cm)
C. x=5cos(πt2+π)(cm)
D. x=cos(πt2-π)(cm)
Câu 19:
Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g,g=π2=10m/s2 Phương trình dao động của vật là
A. s=2cos(πt-3π4)(cm)
B.s=2cos(πt+π4)(cm)
C. s=2cos(πt-3π4)(cm)
D. s=2cos(πt+π4)(cm)
Câu 20:
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2 rad?
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
Câu 21:
Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
Câu 22:
Trong phản ứng hạt nhân H12+H12→H23e+n21 hai hạt nhân H12có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân H23và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1≥K2+K3
B. 2K1≤K2+K3
C. 2K1>K2+K3
D. 2K1<K2+K3
Câu 23:
Một electron bay dọc theo hướng đường sức của điện trường với tốc độ ban đầu v0=2.106m/svà đi được quãng đường d = 2 cm thì dừng lại. Biết điện tích và khối lượng của electron lần lượt là e=1,6.106m/svà me=3,1.10-31kg. Độ lớn của cường độ điện trường E bằng
A. 569 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 420 V/m.
Câu 24:
Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 25:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(10πt+π6)cm và x2=A2cos(10πt-π2)cmDao động tổng hợp có phương trình x: A = cos(10πt+φ) cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có A1A2=400cm2 Tìm li độ x vào thời điểm t = 160 s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 103cm.
Câu 26:
Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m.
B. 2,36 m.
C. 4,17 m.
D. 1,52 m.
Câu 27:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là f2 Hz thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là f0 Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên hệ giữa f0, f1, f2 là
A. 1f02-1f22=13f12
B. 2f02-1f22=12f12
C. 5f02-1f22=12f12
D. 1f02-1f22=12f12
Câu 28:
Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A. 7 Ω.
B. 12 Ω.
C. 5 Ω.
D. 9 Ω.
Câu 29:
Đồng vị U92238 sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì P82206b bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất U238nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì P206b với khối lượng mPb=0,2g Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U238. Khối lượng U238ban đầu là
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,867 g.
D. 8,66 g.
Câu 30:
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A. v1>v2=v3
B. v1>v2>v3
C. v1=v2<v3
D. v1>v3>v2
Câu 31:
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 1002cos(100πt) V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,02W
B. 0,04W
C. 0,09W
D. 0,05W
Câu 32:
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 33:
Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm.
B. 2,07 cm.
C. 1,03 cm.
D. 2,14 cm.
Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm.
B. 0,2 mm.
C. 1 mm.
D. 6 mm.
Câu 35:
Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 17,33 W.
B. 23,42 W.
C. 20,97 W.
D. 21,76 W.
Câu 36:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
B. 4.
D. 2.
Câu 37:
Đặt điện áp u=802cos(100πt-π4)(V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở 203 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là
A. i=2cos(100πt+π6)A
B. i=22cos(100πt+π6)A
C. i=22cos(100πt-π12)A
D. i=2cos(100πt-π12)A
Câu 38:
Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Câu 39:
Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. I ≤ 0,7 A.
B. I ≥ 0,7 A.
C. I ≤ 0,72 A.
D. I ≥ 0,72 A.
Câu 40:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7. 10-7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.
B. 1,96 cm.
C. 0,97 cm.
D. 0,73 cm.
5802 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com