Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 4)
16 người thi tuần này 5.0 9.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa (Đề số 1)
(2023) Đề thi thử Hóa THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT Lần 2 Hà Tĩnh có đáp án
Đề minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2023 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa Sở GDĐT - Ninh Bình ( Lần 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. (1) ; (2) ; (3)
B. (3) ; (1) ; (2)
C. (2) ; (3) ; (1).
D. (2) ; (1) ;(3)
Lời giải
Đáp án D
Câu 2
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Lời giải
Đáp án C
Giải:
nCO2=0,08 ; nH2O=0,08 => nO = (1,76-0,08.12+0,08.2)/16=0,04 =>CTPT của 2 este là C4H8O2
Câu 3
A. 91,8
B. 83,8
C. 79,8
D. 98,2
Lời giải
Đáp án A
nNaOH = 3 n glixerol = 0,3
Bảo toàn khối lượng : m = 89+0,3.40 - 9,2=91,8g
Câu 4
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
C. Đun nóng với AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag
D. thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A.Cho khí clo vào dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
C.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Cả A và C
Lời giải
Đáp án D
Câu 6
A. 0.36
B. 0.72
C. 0.9
D. 0.45
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. axit glutamic
B. valin
C. alanin
D. glixin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1,2,3,4,6
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,5,6
D. 1,2,3,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 8,145(g) và 230,78(g)
B. 16,29(g) và 203,78(g)
C. 16,2(g) và 203,78(g)
D. 32,58(g) và 10,15(g)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5883 m3
B. 4576 m3
C. 6235 m3
D. 7225 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,18
A. 0,17
C. 0,15
D. 0,14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.0,88 gam
B. 0,944 gam
C. 1,62 gam
D. 8,6 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.16,67%
B. 9,091 %
C. 8,333%
D. 22,22%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. propan-2-ol
B. propan-1- ol
C. isopropylbenzen
D. propin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.C3H7COOH
B.C2H5COOH
C.HCOOH
D.CH3COOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Oxi hóa ion Cu2+
B. Khử ion Cu2+
C. Oxi hóa H2O
D. Khử nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 12,8 gam
B. 8,2 gam
C. 6,4 gam
D. 9,6 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 150 ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Có tính cứng toàn phần
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C.là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16,0 gam
D. 8,0 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Rượu
B. Vôi
C. Giấm
D. Nước chanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
B. 2b/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3
D. 2b/3 ≤ a < 2(b + c)/3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O
(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NaHSO4 + BaCl2-> BaSO4 + NaCl + HCl
(4) 3Cl2 + 6KOH ->5KCl + KClO3 + 2H2O
(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2,3,5
B. 2,3,4
B. 2,3,4
D. 1,2,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Dd NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. Dd NaCl độc
C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
D. Dd NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.N2 + O2, NO + O2, NO2 + O2 + H2O
B. N2 + O2, NO + O2 + H2O
C.CO + O2, CO2 + NH3 tạo NH4HCO3
D. H2O phkn hủy tạo H2, N2 + H2 tạo NH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.C8H6O3Cl2; C8H5O3Cl3; C12H4O2Cl4
B. C8H8O3Cl2; C8H6O3Cl3; C12H4O2Cl4
C. C8H5O3Cl2; C8H5O3Cl2; C12H4O2Cl3
D. C6H6O3Cl2; C6H5O3Cl3; C10H4O2Cl4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. NH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
B. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
C. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
D. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A.45 ml
B. 35 ml
C. 55 ml
D. 75ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Nhận biết CO2 và định tính C
B. Nhận biết H2O và định tính H
C. Nhận biết NH3 và định tính N
D. Nhận biết HCl và định tính Cl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng
C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.