Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp phần 5 có đáp án

  • 2725 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (study) in the library when the fire alarm (go off)

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when S was/were + V-ing, S + Ved/V2

=>They were studying in the library when the fire alarm went off.

Tạm dịch: Họ đang học ở thư viện thì chuông báo cháy kêu lên.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (sit) in a cafe when I (see) him.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=>He was sitting in a cafe when I saw him.

Tạm dịch: Anh ấy đang ngồi ở quán cà phê thì tôi nhìn thấy anh ấy.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She (watch) TV when her mother (come) in.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=>She was watching TV when her mother came in.

Tạm dịch: Cô ấy đang xem TV thì mẹ cô ấy bước vào.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While Tom (read) , Amely (watch) a documentary on TV.

Xem đáp án

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>While Tom was reading, Amely was watching a documentary on TV.

Tạm dịch: Trong khi Tom đang đọc, thì Amely đang xem phim tài liệu trên TV.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While we (do) a sight-seeing tour, our friends (lie) on the beach.

Xem đáp án

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: While S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>While we were doing a sight-seeing tour, our friends lied on the beach.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang ngắm cảnh, thì những người bạn của chúng tôi đang nằm trên bãi biển.


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

C

10 tháng trước

Chi Linh

Bình luận


Bình luận