Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2515 lượt thi câu hỏi
2522 lượt thi
Thi ngay
2546 lượt thi
2817 lượt thi
2683 lượt thi
2529 lượt thi
2261 lượt thi
2852 lượt thi
2652 lượt thi
2684 lượt thi
2477 lượt thi
Câu 1:
Tìm năm bội của −7.
Viết tập hợp các bội của 6 lớn hơn −15 nhưng nhỏ hơn 25.
Câu 2:
Tìm tất cả các ước của 12.
Câu 3:
Viết tập hợp các ước của −18 lớn hơn −9 nhưng nhỏ hơn 9.
Câu 4:
Cho a là ước của −24; a < −20. b là ước của −28; b > 20. Tính tổng a + b
Câu 5:
Tìm x ∈ℤ, biết
a) −13.x = 52.
b) −9.x = −45.
Câu 6:
Tìm x∈ℤ, biết
a) −5.|x| = −75.
b) (−6)3.x2 = −1944.
Câu 7:
Cho các số nguyên a, b, c, m (m ≠ 0). Biết a⋮m; b⋮m, chứng minh rằng: (a.c − b.c)⋮m.
Câu 8:
Cho a và b là số nguyên không đối nhau.
Chứng minh rằng (a2 + a.b + 2.a + 2.b)⋮(a + b)
Câu 9:
Tìm số nguyên x, biết x ⁞ 6 và 6 ⁞ x.
Câu 10:
Tìm x∈Z sao cho (x + 8) ⋮ (x + 1).
Câu 11:
Tìm x ∈Z sao cho (x + 2) ⋮ (x − 1).
Câu 12:
Tìm x∈Z để (x2 − 5x + 1) ⋮ (x − 5).
Câu 13:
Tìm các ước của −15 và tìm năm bội của −15
Câu 14:
1. −25.x + 4 = 79.
2. 12.|x − 1| = 108.
Câu 15:
1. 3⋮(x + 2).
2. (x+7)⋮(x + 4).
Câu 16:
Chứng tỏ rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3.
Câu 17:
Cho a, b là các số nguyên. Chứng tỏ rằng a(a + 1) − ab(a + b) luôn chia hết cho 2.
503 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com