Thi Online Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 12
-
3808 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Định nghĩa cường độ dòng điện (Công thức, đơn vị).
Định nghĩa cường độ dòng điện (Công thức, đơn vị).
- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện, được xác định bằng thương số giữa điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt và khoảng thời gian đó.
Biểu thức:
Đơn vị: Ampe (A)
Câu 2:
Nêu bản chất của dòng điện trong chất khí .Nêu các cách chính để có thể tạo ra hạt tải điện trong môi trường chất khí trong quá trình tải điện tự lực
Nêu bản chất của dòng điện trong chất khí .Nêu các cách chính để có thể tạo ra hạt tải điện trong môi trường chất khí trong quá trình tải điện tự lực
- Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và ion âm, electron ngược chiều điện trường.
- Các cách tạo ra hạt tải điện trong chất khí:
+ Dưới tác dụng của điện trường đủ mạnh có khả năng làm ion hóa chất khí, biến phân tử khí trung hòa thành ion dương và electron tự do.
+ quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa hai điện cực có hiệu điện thế không lớn
Câu 3:
Phát biểu định nghĩa điện năng tiêu thụ và công suất điện của đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua:, viết công thức, ghi tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Phát biểu định nghĩa điện năng tiêu thụ và công suất điện của đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua:, viết công thức, ghi tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
- Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch chính là công của dòng đện chạy qua mạch đó, được tính là công của lực điện làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
A = qU = UIt. Đơn vị: Jun (J)
- Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó:
P = UI Đơn vị Oát (W)
- Trong đó hiệu điện thế U (Vôn) và cường độ dòng điện I (ampe), thời gian t (giây)
Câu 4:
Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất ρ0 = 10,6.10-8Ω.m. Cho rằng điện trở suất của bạch kim tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở là α = 3,9.10-3K-1. Tính điện trở suất của dây này ở 5000C
Áp dụng công thức tính điện trở suất theo nhiệt độ: ρ = ρ0[1+α(t – t0)]
Giải chi tiết:
Điện trở suất ở nhiệt độ t = 5000C là:
ρ = ρ0[1+α(t – t0)] = 10,6.10-8.[1+3,9.10-3(500 – 20)] = 3,044.10-7Ω.m
Câu 5:
Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 –2 C bằng 840 mJ giữa hai cực của một nguồn điện. Tính suất điện động của của nguồn điện này
Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 –2 C bằng 840 mJ giữa hai cực của một nguồn điện. Tính suất điện động của của nguồn điện này
Áp dụng công thức A = qE
Giải chi tiết:
A = 840mJ = 084J
Suất điện động của nguồn
Bài thi liên quan:
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 1
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 2
25 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 3
26 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 4
20 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 5
19 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 6
7 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 7
7 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 8
6 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 9
4 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 10
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 11
7 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 13
14 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 14
16 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 15
5 câu hỏi 45 phút
Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 11 có đáp án_ đề 16
32 câu hỏi 45 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 4.2 K lượt thi )
( 4.5 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 3.1 K lượt thi )
( 1.9 K lượt thi )
( 4.5 K lượt thi )
( 4.2 K lượt thi )
( 4 K lượt thi )
( 4 K lượt thi )
( 3.1 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%