Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22929 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 2:
Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 3:
Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2
B. 0,1 m/s2
C. 1 cm/s2
D. 1 mm/s2
Câu 4:
Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 5:
Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu cam
D. màu tím
Câu 6:
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. Tốc độc cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 7:
Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu 8:
Lực hạt nhân còn được gọi là
A. Lực hấp dẫn.
B. Lựa tương tác mạnh
C. Lực tĩnh điện.
D. Lực tương tác điện từ.
Câu 9:
Cho một nam châm rơi thẳng đứng chui qua một vòng dây dẫn kín (C) cố định như hình vẽ. Khi nhìn vào vòng dây từ trên xuống, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong (C)
A. Ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.
B. Cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.
C. Luôn ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.
D. Luôn cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.
Câu 10:
Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện
B. mạ điện
C. sơn tĩnh điện
D. luyện nhôm
Câu 11:
Phương trình biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng là
A. p1V1T1=p2V2T2
B. p1V2=p2V1
C. p1T1=p2T2
D. p1V1=p2V2
Câu 12:
Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma
B. tia tử ngoại
C. tia Rơn-ghen
D. sóng vô tuyến
Câu 13:
Nhận xét không đúng về điện môi là
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 14:
Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
A. Wd=12mv
B. Wd=mv2
C. Wd=2mv2
D. Wd=12mv2
Câu 15:
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,5°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
Câu 16:
Hai vật M và m được treo vào ròng rọc nhẹ như hình vẽ. Biết rằng M>m và sợi dây không dãn. Buông nhẹ hệ để hệ chuyển động tự do. M sẽ đi xuống với gia tốc bằng
A. g
B. Mmg
C. M−mM+mg
D. M−mMmg
Câu 17:
Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. Hai quang phổ vạch giống nhau.
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18:
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. Hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 19:
Biết cường độ âm chuẩn là 10−12w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−4w/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
Câu 20:
Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
Câu 21:
Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Giai đoạn nào hợp lực tác dụng vào vật là lớn nhất?
A. OA
B. AB
C. BC
D. Không xác định được
Câu 22:
Một người đeo kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
Câu 23:
Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không có gió là 15 km/h. Người này đi từ A tới B xuôi gió và đi từ B trở lại A ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách AB= 28km. Thời gian tổng cộng đi và về bằng
A. 1,25 h
B. 2,5 h
C. 1,75 h
D. 3,75 h
Câu 24:
Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n> 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. Tăng lên n2 lần
B. Giảm đi n2 lần
C. Giảm đi n lần
D. Tăng lên n lần
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω=173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31,4Ω
B. 15,7Ω
C. 30Ω
D. 15Ω
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm
B. 1,6 mm
C. 1,2 mm
D. 0,6 mm
Câu 27:
Chất phóng xạ pôlôni P84210o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
Câu 28:
Cho phản ứng hạt nhân: L37i+H11→H24e+X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng ngày là 5,2.1024 MeV. Lấy NA=6,02.1023mol−1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV.
Câu 29:
Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h=6,625.10−34 J.s; c=3.108 m/s. Giá trị của λ là
A. 496 nm
B. 675 nm
C. 385 nm
D. 585 nm
Câu 30:
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π108t+π3 (B0>0, t tính bằng s). Kể từ lúc t= 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10−89s
B. 10−88s
C. 10−812s
D. 10−86s
Câu 31:
Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc 100m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1=8kg; m2=4kg. Mảnh nhỏ bay với phương thẳng đứng với vận tốc 225m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ lớn vận tốc của mảnh lớn bằng
A. 210,5 (m/s)
B. 541 (m/s)
C. 187,5 (m/s)
D. 335 (m/s)
Câu 32:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ=24V; r=0,5Ω; R1=12Ω; R3=28Ω. Bỏ qua điện trở của ampo kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,75 A. Công suất tỏa nhiệt trên R2 là
A. 37,5 W.
B. 73,5 W.
C. 36,75 W.
D. 121,5 W.
Câu 33:
Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s
Câu 34:
Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của một thiết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng, nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các dây nối có điện trở không đáng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc nối tiếp điện trở và thiết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này dùng vôn kế đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở và hai đầu thiết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công suất của thiết bị X là
A. 0,71
B. 0,55
C. 0,94
D. 0,86
Câu 35:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1, s01, F1 và l2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1, 2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng
A. 49
B. 32
C. 94
D. 23
Câu 36:
Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πt−π3 cm(t tính bằng s). Kể từ t= 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x= -2,5cm lần thứ 2017là
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i=22cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W
B. 110 W
C. 220 W
D. 100 W
Câu 38:
Đặt điện áp u=502cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 130 V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị xấp xỉ bằng
A. 42 V
B. 75 V
C. 60 V
D. 52 V
Câu 39:
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2=10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 40:
Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12=33cosωt+π2 cm. Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23=3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm
4586 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com