Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22913 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Phương trình chuyển động của một vật có dạng x=3−4t+2t2 (m). Công thức vận tốc tức thời của vật là
A. v=2(t−2)m/s
B. v=2(t+2)m/s
C. v=4(t−1)m/s
D. v=2(t−1)m/s
Câu 2:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau
B. cùng phương với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau
D. biến thiên cùng pha với nhau
Câu 3:
Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng?
A. 25m
B. 10m
C. 30m
D. 50m
Câu 4:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
Câu 5:
Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=5cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao động với biên độ
A. 52mm
B. 0mm
C. 10mm
D. 5mm
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật thiếu êlectron
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật thừa êlectron
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 7:
Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng mà ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt<ms
B. mt≥ms
C. mt>ms
D. mt≤ms
Câu 8:
Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều?
A. ω=ΔφΔt
B. ω=ΔφΔt2
C. ω=ΔsΔt
D. ω=ΔφR
Câu 9:
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về mặt cận là đúng?
A. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 11:
Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do
B. Cưỡng bức
C. tắt dần
D. Duy trì
Câu 12:
Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là
A. v3
B. v
C. 3v
D. v2
Câu 13:
Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α, không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Đỗ dãn x của lò xo là
A. x=2Mgsinα/k
B. x=Mgsinα/k
C. x=Mg/k
D. x=2gM
Câu 14:
Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. Từ phía tây
B. Từ phía nam
C. Từ phía bắc
D. Từ phía đông
Câu 15:
Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải
B. Từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. Từ ngoài vào trong
Câu 16:
Cho các hạt nhân U92235; U92238; H24e và P94239u. Hạt nhân không thể phân hạch là
A. U92238
B. P94239u
C. H24e
D. U92232
Câu 17:
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của khách hàng đi máy bay là
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia rơn-ghen
Câu 18:
Ba điện tích điểm q1=2.10−8C, q2=q3=10−8C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Lực điện tác dụng lên q1 bằng
A. 0,3.10−3N
B. 1,3.10−3N
C. 2,3.10−3N
D. 3,3.10−3N
Câu 19:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh
A. thật, cách thấu kính 10cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 20:
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – lenxơ
B. Hiện tượng tự cảm
C. hiện tượng nhiệt điện
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 21:
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
Câu 22:
Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là
A. igh=41°48'
B. igh=62°44'
C. igh=48°35'
D. igh=38°26'
Câu 23:
Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 35kV
B. 220kV
C. 500kV
D. 110kV
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại
D. Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
Câu 25:
Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6V, đèn sợi đốt thuộc loại 3V – 6W, giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A. 1,5Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
Câu 26:
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
Câu 27:
Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm là 0,7; lấy g=10 m/s2. Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là
A. 1500 kJ
B. 3857 kJ
C. 4500 kJ
D. 6785 kJ
Câu 28:
Một khung dây dẫn phẳng điện tích S=300cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A. e=60πcos100πt−π2 (V)
B. e=60πcos100πt (V)
C. e=60π2cos100πt−π2 (V)
D. e=60π2cos100πt (V)
Câu 29:
Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử hidro, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 3
B. 1/9
C. 1/3
D. 9
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2=t1+16 (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3=t2+16, vật đi được quãng đường 6cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s
B. 22,4 m/s
C. 0,38 m/s
D. 37,7 m/s
Câu 31:
Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω và 1003Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 32
B. 12
C. 12
D. 0
Câu 32:
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω=2π (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc π/6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
A. y=10cos2πt+π6 (cm)
B. y=10cos2πt−π6 (cm)
C. y=10cos2πt−π3 (cm)
D. y=10cos2πt+π3 (cm)
Câu 33:
Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ
B. 50 mJ
C. 150 mJ
D. 75 mJ
Câu 34:
Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
Câu 35:
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 39,3 cm/s
Câu 36:
Hình vẽ bên khi dịch nhanh con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q
C. IR từ N đến M; Itc = 0
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q
Câu 37:
Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=110Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng 1006V. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. P=100W, k=0,5
B. P=220W, k=1/2
C. P=110W, k=3/2
D. P=220W, k=0,5
Câu 38:
Đặt điện xoay chiều u=1202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
A. 80 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 803 W
Câu 39:
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 30° (bản trên tích điện dương), tại nơi có g=10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường là
A. 0,938s
B. 1,99s
C. 1,849s
D. 1,51s
Câu 40:
Pôlôni P84210o là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu P84210o nguyên chất. Khối lượng trong mẫu P84210o ở các thời điểm t=t0, t=t0+2Δt và t=t0+3Δt (Δt>0) có giá trị lần lượt là m0, 8g và 1g. Giá trị của m0 là
A. 256g
B. 128g
C. 64g
D. 512g
4583 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com