Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22917 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng.
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
Câu 2:
Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động đều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A. F=12kx2
B. F=−ma
C. F=−kx
D. F=12mv2
Câu 3:
Khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ thì chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của máy quang phổ trước khi tới thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm tia phân kỳ màu trắng.
B. một chùm tia sáng song song.
C. nhiều chùm tia sáng song song.
D. một chùm tia phân kì có nhiều màu.
Câu 4:
Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì
A. cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. thạch anh cứng hơn thủy tinh.
C. thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thủy tinh.
D. cốc thạch anh có đáy dày hơn.
Câu 5:
Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xay ra khi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
Câu 6:
Khi chế tạo các máy móc, phải làm sao cho tần số dao động riêng f0 của mỗi bộ phận và tần số biến đổi f của các lực có thể tác dụng lên bộ phận ấy thỏa mãn điều kiện gì?
A. f0 phải gần với giá trị f.
B. f0 và f phải rất nhỏ.
C. f0 phải khác nhiều giá trị f.
D. f0 và f phải rất lớn.
Câu 7:
Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng? Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là?
A. công cơ học.
B. công phát động.
C. công cản.
D. công suất.
Câu 9:
Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1,n2,n3,n4 lần. Trong bốn giá trị n1,n2,n3,n4, giá trị lớn nhất là?
A. n1
B. n2
C. n3
D. n4
Câu 10:
Hãy tìm phát biểu sai?
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 11:
Suất điện động (ξ) của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hóa học.
C. thực hiện công của nguồn điện.
D. tác dụng sinh lí.
Câu 12:
Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia λ
B. Tia laze
C. Tia hồng ngoại
D. Tia α
Câu 13:
Hai điện tích điểm q1,q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó?
A. −9.109q1q2r2
B. 9.109q1q2r2
C. 9.109q1q2r
D. 9.109q1q2r2
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F→ với hai lực F1→ và F2→
A. F→ không bao giờ bằng F1→ và F2→
B. F→ không bao giờ nhỏ hơn F1→ hoặc F2→
C. F→ luôn luôn lớn hơn F1→ hoặc F2→
D. F1−F2≤F≤F1+F2
Câu 15:
Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L=2μH và C=1,5pF. Mạch dao động này có thể phát sóng điện từ có bước sóng là?
A. 3,26m.
B. 2,36m.
C. 4,17m.
D. 1,52m.
Câu 16:
Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1=15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2=5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là?
A. t = 20 phút.
B. t = 10 phút.
C. t = 3,75 phút.
D. t = 7s phút.
Câu 17:
Có hai lò xo, một lò xo dãn 4 cm khi treo vật khối lượng m1=2kg, lò xo kia dãn 1 cm khi treo vật có khối lượng m1=1kg. Tỉ số k1/k2 bằng
A. 1.
B. 1/2.
C. 3/2.
D. 2.
Câu 18:
Đồ thị bên biểu diễn sự biến đổi của dòng điện i chạy qua một ống dây theo thời gian t. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 0 đến t là e, từ t đến t là e. Tỉ số e1e2 bằng
A. -2
B. -0,5
C. 0,5
D. 2
Câu 19:
Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, g=π2=10 cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. s=2cosπt−3π4cm.
B. s=2cosπt+π4cm.
C. s=2cosπt−3π4cm.
D. s=2cosπt+π4cm.
Câu 20:
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch này là u=U0cosωt và cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cosωt+φ. Gọi uR,iR,uL,iL,uC,iC lần lượt là điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời qua các dụng cụ tương ứng. Chọn biểu thức sai?
A. u=uR+uL+uC.
B. i=iR+iL+iC.
C. tanφ=Lω−1CωR.
D. cosφ=RR2+Lω−1Cω2.
Câu 21:
Ở Việt Nam hiện tại tính đến tháng 3-2019 chưa có lại nhà máy điện nào sau đây hoạt động?
A. Nhà máy thủy điện.
B. Nhà máy điện hạt nhân.
C. Nhà máy điện gió.
D. Nhà máy nhiệt điện.
Câu 22:
Trong phản ứng hạt nhân H12+H12→H23e+n01, hai hạt nhân H12 có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân H23 và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1≥K2+K3.
B. 2K1≤K2+K3.
C. 2K1>K2+K3.
D. 2K1<K2+K3.
Câu 23:
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M,N xấp xỉ bằng
A. 1,3.
B. 1,4.
C. 1,2.
D. 1,5.
Câu 24:
Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh đo giá trị điện trở R nên mắc vôn kế và ampere kế như hình vẽ bên. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ 100V, ampere kế chỉ 2,5A. Biết vôn kế có điện trở Rv=2000Ω. So sánh với trường hợp sử dụng vôn kế lí tưởng (có điện trở lớn vô cùng) thì phép đo này đã cho sai một sai số tương đối gần bằng
A. 0,2%.
B. 2%.
C. 4%.
D. 5%.
Câu 25:
Một con lắc đơn treo vật nhỏ m=0,01kg tích điện q=+5μC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0=0,14rad trong điện trường đều có E=104V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α=0,5α0 xấp xỉ bằng
A. 0,152N.
B. 0,102N.
C. 0,263N.
D. 0,051N.
Câu 26:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao dộng lần lượt là x1=A1cos10πt+π6cm và x2=A2cos10πt−π2cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=Acos10πt+φcm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có A1A2=400cm2. Li độ x vào thời điểm t=160s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất là
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 103cm.
Câu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, vật có khối lượng m=1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3cm và truyền cho nó vận tốc 30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
A. x=3cos10t+π4cm.
B. x=32cos10t+π4cm.
C. x=3cos10t−π4cm.
D. x=32cos10t−π4cm.
Câu 28:
Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A. 7Ω
B. 12Ω
C. 5Ω
D. 9Ω
Câu 29:
Đồng vị U92238 sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì P82206b bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất U238 nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì P206b với khối lượng mPb=0,2g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U238. Khối lượng U238 ban đầu là
A. 0,428g.
B. 4,28g.
C. 0,867g.
D. 8,66g.
Câu 30:
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1,v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A. v1>v2=v3.
B. v1>v2>v3.
C. v1=v2>v3.
D. v1>v3>v2.
Câu 31:
Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v=50m/s, g=10m/s2. Độ cao của vật sau khi đi được 3s là
A. 45 m.
B. 80 m.
C. 100 m.
D. 125 m.
Câu 32:
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0=10rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos20tN. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40cm/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 30cm/s.
Câu 33:
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM=1,5cm và BN=8,5cm. Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng
A. 5 cm.
B. 5,1 cm.
C. 1 cm.
D. 5,8 cm.
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, từ hai khe đến màn là D=2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1=0,6μm và λ2=0,5μm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2mm.
B. 0,2mm.
C. 1mm.
D. 6mm.
Câu 35:
Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 17,33W.
B. 23,42W.
C. 20,97W.
D. 21,76W.
Câu 36:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ=5cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA−NA=1,2cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
Câu 37:
Đặt điện áp u=802cos100πt−π4V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 203Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C=C0 biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=2cos100πt+π6A.
B. i=22cos100πt+π6A.
C. i=22cos100πt−π12A.
D. i=2cos100πt−π12A.
Câu 38:
Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200W – 220V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Câu 39:
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái như đồ thị. Trạng thái (1) có V1;p1;T1; Trạng thái (2) có V2;p2;T2 và trạng thái (3) có V3;p3;T3. Cho V1=12, p1=9atm, T1=600K, T2=200K. Giá trị V3 bằng
A. 8 lít.
B. 12 lít.
C. 6 lít.
D. 4 lít.
Câu 40:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.10−7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường điều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44cm.
B. 1,96cm.
C. 0,97cm.
D. 0,73cm.
4583 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com