Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22894 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đặt điện áp u=U0cos2ωt ω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL
B. 12Lω
C. 2ωL
D. 1Lω
Câu 2:
Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế
A. 8V
B. 10V
C. 15V
D. 22,5V
Câu 3:
Phương trình chuyển động của chất điểm là x=10t+4t2 (m). Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s
A. 16 m/s
B. 18 m/s
C. 26 m/s
D. 28 m/s
Câu 4:
Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hidro tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK=−144E, EL=−36E, EM=−16E, EN=−9E,… (E là hằng số). Khi một nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một photon có năng lượng.
A. 135E
B. 128E
C. 7E
D. 9E
Câu 5:
Khi bị nung nóng đến 3000∘C thì thanh vonfam phát ra
A. Tia rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia rơn-ghen
C. Tia tử ngoại, tia rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
Câu 6:
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc
B. Phim ảnh
C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
Câu 7:
Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
Câu 8:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A. 2π3
B. 3π4
C. π2
D. π3
Câu 9:
Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. 1019 electron
B. 6.1020 electron
C. 10-19 electron
D. 60 electron
Câu 10:
Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình là 8.104N. Lấy g=10 m/s2. Hiệu suất của búa máy là
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 11:
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. Micro
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Loa
Câu 12:
Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. kλ (k=0,±1,±2,…)
B. kλ2 (k=0,±1,±2,…)
C. k+12λ2 (k=0,±1,±2,…)
D. k+12λ (k=0,±1,±2,…)
Câu 13:
Chọn câu sai. Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi
D. có phương và chiều không đổi
Câu 14:
Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A. H11 và H12
B. U92235 và P94239u
C. U92235 và H12
D. H11 và P94239u
Câu 15:
Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
A. kích thước
B. hình dáng
C. nguyên tắc hoạt động
D. số lượng các cực
Câu 16:
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Câu 17:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88μm. Lấy c=3.108m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014Hz
B. 1,596.1014Hz
C. 1,875.1014Hz
D. 1,956.1014Hz
Câu 18:
Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm
B. siêu âm
C. hạ âm
D. âm nghe được
Câu 19:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
Câu 20:
Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức VMA có cùng đơn vị với biểu thức
A. I0Q0
B. Q0I02
C. Q0I0
D. I0Q02
Câu 21:
Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí
B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất
C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm
Câu 22:
Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ
A. nghiêng sang phải
B. nghiêng sang trái
C. ngả người về phía sau
D. chúi người về phía trước
Câu 23:
Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng thêm 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài bằng
A. 72%
B. 62%
C. 92%
D. 82%
Câu 24:
Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau.
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
Câu 25:
Một viên đạn có khối lượng m=10g bay ngang với vận tốc v1=300 m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi chuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2=100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là
A. 8.103N
B. -4.103N
C. -8.103N
D. 4.103N
Câu 26:
Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng ách giữa hai khe là 1,00±0,01(mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100±1(cm) và khoảng vân trên màn là 0,50±0,01(mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60±0,02 μm
B. 0,50±0,02 μm
C. 0,60±0,01 μm
D. 0,50±0,01 μm
Câu 27:
Một chậu đựng nước trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Hình vẽ nào dưới đây cho thấy đúng dạng mặt thoáng của nước.
A. Hình b
B. Hình d
C. Hình a
D. Hình c
Câu 28:
Một vật dao động với phương trình x=6cos4πt+6π (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −33 cm là
A. 7/24 s
B. 1/4 s
C. 5/24 s
D. 1/8 s
Câu 29:
Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l=0,5m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
A. q=5,3.10−9C
B. q=3,4.10−7C
C. q=1,7.10−7C
D. q=2,6.10−9C
Câu 30:
Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức 103x2=105−v2. Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2=10. Khi gia tốc của chất điểm là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. 100π cm/s
B. 50π3 cm/s
C. 0 cm/s
D. 50π cm/s
Câu 31:
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
Câu 32:
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
Câu 33:
Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tức dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu nhận giá trị nào sau đây?
A. σ=18,3.10−3N/m
B. σ=18,3.10−4N/m
C. σ=18,3.10−5N/m
D. σ=18,3.10−6N/m
Câu 34:
Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t=t0+0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A. 2B02
B. 2B04
C. 3B04
D. 3B02
Câu 35:
Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật m1, m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng tọc có ma sát không đáng kể. Biết m1=1kg; m2=2kg; α = 45∘; g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây?
A. 15N; 6 m/s2
B. 11,4N; 4,3 m/s2
C. 10N; 4 m/s2
D. 12N; 5 m/s2
Câu 36:
Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, D=8,9.103 kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ
A. 1,5mA
B. 2mA
C. 2,5mA
D. 3mA
Câu 37:
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600m
B. 188,5m
C. 60m
D. 18.85m
Câu 38:
Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40V
B. 35V
C. 50V
D. 45V
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V; 30V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50V
B. 60V
C. 30V
D. 40V
Câu 40:
Hai vật A1B1, A2B2 đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách nhau 108cm và ở hai bên so với thấu kính. Biết hai vật ngược chiều có kích thước A1B1=3A2B2 (A1, A2 nằm trên trục chính). Hai ảnh của hai vật qua thấu kính trùng khít nhau. Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50cm
B. 40cm
C. 70cm
D. 60cm
4579 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com