Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22923 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một tụ điện có điện dung C, đươc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện
A. W = 12Q2C
B. W = 12U2C
C. W = 12CU2
D. W = 12QU
Câu 2:
Một acquy 12V, điện trở trong r = 2Ω đang được nạp điện bởi dòng điện có cường độ I = 2A. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế giữa hai cực của acquy sẽ thu được độ lớn hiệu điện thế gần bằng
A. 8V
B. 10V
C. 12V
D. 16V
Câu 3:
Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 10 gam. Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm năng bằng 25 gam. Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là
A. 35 gam
B. 100 gam
C. 60 gam
D. 85 gam
Câu 4:
Vật nào sau đây không có từ tính
A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua
B. Trái đất
C. Nam châm
D. Thanh sắt nhiễm điện dương
Câu 5:
Quấn đoạn dây dài 3m được thành một khung dây tròn 10 vòng. Biết từ trường ở tâm vòng dây B = 5.10−5T. Cường độ dòng điện I qua cuộn dây là:
A. 11,94 A
B. 7,45 A
C. 2,35 A
D. 0,38 A
Câu 6:
Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc có hướng hợp với đường sức từ một góc 300, mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh dài 40cm, mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ 0,4V. Tính vận tốc của thanh:
A. 3m/s
B. 4m/s
C. 5m/s
D. 6m/s
Câu 7:
Từ không khí có chiết suất n1=1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới 400, chiết suất của nước là n2=43. Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A. 28,80
B. 58,90
C. 400
D. 11,20
Câu 8:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh:
A. Thật, cách thấu kính 10cm
B. Ảo, cách thấu kính 10cm
C. Thật, cách thấu kính 20cm
D. Ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 9:
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6cm và có pha ban đầu lần lượt là −π6 và −π2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 63 cm
B. 4 cm
C. 22 cm
D. 33 cm
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một cho kỳ dao động. Biên độ giao động của vật là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
Câu 11:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là:
A. π rad/s
B. 0,5π rad/s
C. 4π rad/s
D. 2π rad/s
Câu 12:
Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k = 100N/m gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình x = 10cos20πtcm. Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là
A. ±53cm
B. 52cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn π4 lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ là 13s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 16s là 23 cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động là?
A. 4πcm/s
B. 2πcm/s
C. 8πcm/s
D. 4π3cm/s
Câu 14:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồ lò xo có độ cứng 100N/m, chiều dài tự nhiên l và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t=0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40πcm/s. Đến thời điểm t=130s người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1cm?
A. l4
B. 3l4
C. l6
D. 5l6
Câu 15:
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. Khoảng cách giũa hai nút hoạc hai bụng
B. Độ dài của sợi dây
C. Hai lần độ dài của dây
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau
Câu 16:
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 40 lần
D. 4 lần
Câu 17:
Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với chu kì 1s có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O trên cùng một phương truyền sóng là
A. 1,6 m
B. 2 m
C. 2,4 m
D. 2,8 m
Câu 18:
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với tần số 80 Hz. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 6 cm; ON = 80 cm và OM vuông góc với ON. Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 19:
Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau 340 m. Biết tỉ số biên độ sóng tại A và B là 22/5. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Mức cường độ âm tại A là LA = 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 10−12W/m2. Năng lượng mà nguồn âm đã truyền qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A. 4π.10−2J
B. 2π.10−2J
C. 2πJ
D. 4πJ
Câu 20:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 21:
Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?
A. 3 dây
B. 1 dây
C. 2 dây
D. 4 dây
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. Đường thẳng
B. Đoạn thẳng
C. Đường elipse
D. Đường hyperbol
Câu 23:
Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi ω1, ω2, ω3 lần lượt là tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha, tốc độ góc của từ trường quay tại tâm O và tốc độ quay của rôto . Kết luận nào sau đây là sai:
A. ω2>ω3
B. ω1=ω2
C. ω3>ω1
D. ω1>ω3
Câu 24:
Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1kW và có hiệu điện suất 80%. Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250 kJ
D. 1440 kW
Câu 25:
Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
Câu 26:
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện bằng
A. 224,5V
B. 300,0V
C. 112,5V
D. 200,0V
Câu 27:
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω=LC
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T = 2πLC
Câu 28:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
Câu 29:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch i = 0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là t + 25π6.10−5s
A. 0 A
B. 0,16 A
C. 0,82 A
D. 0,8 A
Câu 30:
Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ
B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ
C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
Câu 31:
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng
Câu 32:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450nm và λ2=600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm
A. 10
B. 19
C. 13
D. 16
Câu 33:
Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 28kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 70,94mm
B. 70,94pm
C. 44,28mm
D. 44,28pm
Câu 34:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. Ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. Electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạnh thái kích thích có năng lượng cao
D. Sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
Câu 35:
Chất quang dẫn là chất:
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 36:
Coi electron trong nguyên tử hydrô chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì vận tốc v của electron và lực tương tác F giữa nó và hạt nhân sẽ:
A. F và v cùng giảm đi 3 lần
B. F giảm đi 81 lần; v giảm đi 3 lần
C. F giảm đi 9 lần; v giảm đi 3 lần
D. F và v cùng giảm đi 9 lần
Câu 37:
Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng
Câu 38:
Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
Câu 39:
Hạt electron có khối lượng nghỉ 5,486.10−4u. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,4.108m/s
B. 1,5.108m/s
C. 1,2.108m/s
D. 1,8.108m/s
Câu 40:
Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau n + 01U92235→I + 53139Y + k013994n. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng mU=234,99322u; mn=1,0087u; mI=138,9870u nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng tỏa ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
A. 175,66MeV
B. 1,5.1010J
C. 1,76.1017MeV
D. 9,21.1023MeV
4585 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com