Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22915 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A. λhc
B. λch
C. λhc
D. hcλ
Câu 2:
Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. Sóng trung.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng dài.
Câu 3:
Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là:
A. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi.
Câu 4:
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=1Ω, mạch ngoài có điện trở R=4Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
Câu 5:
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là:
A. E=12mc
B. E=mc
C. E=mc2
D. E=12mc2
Câu 6:
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2kλ (k=0;±1;±2;...)
B. 2k+1λ (k=0;±1;±2;...)
C. kλ (k=0;±1;±2;...)
D. k+0,5λ (k=0;±1;±2;...)
Câu 7:
Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.
Câu 8:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân.
Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ0. Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là:
A. 12πgΔl0
B. 12πΔl0g
C. 2πgΔl0
D. 2πΔl0g
Câu 10:
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtT (A) (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện.
B. Chu kì của dòng điện.
C. Tần số của dòng điện.
D. Pha ban đầu của dòng điện.
Câu 11:
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i2=CLU02−u2
B. i2=LCU02−u2
C. i2=LCU02−u2
D. i2=LCU02−u2
Câu 12:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A. F=kx
B. F=−kx
C. F=12kx2
D. F=114kx
Câu 13:
Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
Câu 14:
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 15:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 12πLC
B. LC2π
C. 2πLC
D. 2πLC
Câu 16:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t=2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Câu 17:
Hạt nhân O817 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O817 là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
Câu 18:
Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là:
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 19:
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Cùng hướng chuyền động.
C. Hướng về vị trí cân bằng.
D. Ngược hướng chuyển động.
Câu 20:
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với B→. Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu v=2.105 m/s và B=200 mT. Cho biết electron có độ lớn e=1,6.10−19C
A. 6,4.10−15N
B. 6,4.10−14N
C. 6,4.10−12N
D. 6,4.10−18N
Câu 21:
Biết cường độ âm chuẩn là 10−12W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−5W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
Câu 22:
Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính
A. 47,7.10−10 m
B. 4,77.10−10 m
C. 1,59.10−11 m
D. 15,9.10−11 m
Câu 23:
Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức:
A. I0Q0
B. Q0I02
C. Q0I0
D. I0Q02
Câu 24:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 1102 V
B. 2202 V
C. 220 V
D. 110 V
Câu 25:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π2 thì vận tốc của vật là −203 cm/s. Lấy π2=10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng cùa con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
Câu 26:
Một chất phóng xạ α có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là:
A. 3,8 ngày.
B. 138 ngày.
C. 12,3 ngày.
D. 0,18 ngày.
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A. 3 A
B. −3 A
C. -1 A
D. 1 A
Câu 28:
Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 100 m đến 730 m.
B. Từ 10 m đến 73 m.
C. Từ 1 m đến 73 m.
D. Từ 10 m đến 730 m.
Câu 29:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 a
B. 0,35a
C. 0,37 a
D. 0,33 a
Câu 30:
Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự f1=1 m, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2=4 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 0,04
B. 25
C. 12
D. 8
Câu 31:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2 kg và 2F2=3F1. Giá trị của m1 là:
A. 720 g
B. 400 g
C. 480 g
D. 600 g
Câu 32:
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μm và λ'=0,4 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 33:
Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy h=6,625.10−34 Js. Giá trị của λ là
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
Câu 34:
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ±1 cm. Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 s. Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g=9,7±0,1m/s2
B. g=9,8±0,1m/s2
C. g=9,7±0,2m/s2
D. g=9,8±0,2m/s2
Câu 35:
Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA=6,023.1023 mol−1, khối lượng mol của urani U92235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235 là:
A. 5,12.1026 MeV
B. 51,2.1026 MeV
C. 2,56.1015 MeV
D. 2,56.1016 MeV
Câu 36:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1=30V thì tích e2.e3=−300 V2. Giá trị cực đại của e1 là:
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
Câu 37:
Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là:
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
Câu 38:
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg
Câu 39:
Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
Câu 40:
Đặt điện áp u=802cos100πt−π4V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 203Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C=C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:
A. i=2cos100πt+π6 A
B. i=22cos100πt+π6 A
C. i=22cos100πt−π12 A
D. i=2cos100πt−π12 A
4583 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com