Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22911 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Công là đại lượng
A. véctơ, có thể âm hoặc dương.
B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. véctơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 2:
Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc.
B. Gia tốc với vận tốc.
C. Li độ và gia tốc.
D. Gia tốc lực kéo về.
Câu 3:
Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng.
C. chuyển động cong.
D. đứng yên.
Câu 4:
Tốc độ bay hơi của chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Thể tích chất lỏng.
B. Bản chất của chất lỏng.
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D. Chiều sâu của chất lỏng.
Câu 5:
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. phản xạ toàn phần.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 6:
Cho mạch điện như hình vẽ biết r=2Ω; R=13Ω, RA=1Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75A. Suất điện động của nguồn là:
A. 21,3V.
B. 10,5V.
C. 12V.
D. 11,25V.
Câu 7:
Biết bán kính Bo là r0=5,3.10−11m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 47,4.10-11m.
B. 132,5.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 21,2.10-11m.
Câu 8:
Trong chuyển động rơi tự do của một vật, đồ thị biểu diễn đường đi S phụ thuộc vào t2 là
A. đường Parabol.
B. đường Hypebol.
C. đường thẳng.
D. đường elip.
Câu 9:
Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
Câu 11:
Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là:
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kỳ.
Câu 12:
Trên một sợi dây AB dài 90cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 13:
Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực. Để chất điểm cân bằng thì hai lực phải
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. ngược chiều, cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng độ lớn.
Câu 14:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:
A. 2mm.
B. 0,5mm.
C. 4mm.
D. 1mm.
Câu 15:
Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ không phải là sóng điện từ.
Câu 16:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. R2
B. R3
C. 2R
D. R
Câu 17:
Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ( electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là ( c là vận tốc ánh sáng trong chân không).
A. λ0>cf
B. f<c.λ0
C. f<λ0c
D. f<cλ0
Câu 18:
Ban đầu một mẩu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. N04
B. N08
C. 3N04
D. 7N08
Câu 19:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 20:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
A. f=I0Q0
B. f=I02πQ0
C. f=2πQ0I0
D. f=Q0I0
Câu 21:
Trong phản ứng tổng hợp Heli L37i+H12→2H24e+n01+15,1MeV, nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0oC, lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200Jkg.K
A. 9,95.105kg.
B. 27,6.106kg.
C. 86,6.104kg.
D. 7,75.105kg.
Câu 22:
Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45s. Động năng của vận động viên đó là:
A. 875J.
B. 560J.
C. 315J.
D. 140J.
Câu 23:
Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ3 (λ là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm t1, hai điểm M, N có li độ lần lượt là uM=3cm; uN=−3cm. Ở thời điểm t2 liền ngay sau đó, có uM=+A. Hãy xác định biên độ A và thời điểm t2?
A. A=23cm; t2=t1+11T12
B. A=6cm; t2=t1+11T12
C. A=6cm; t2=t1+T6
D. A=23cm; t2=t1+T6
Câu 24:
Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g=π2=10m/s2
A. 0,168s.
B. 0,084s.
C. 0,232s.
D. 0,316s.
Câu 25:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos8πt−0,04πx ( u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm x = 25cm, phần tử sóng có li độ là:
A. -2,5cm.
B. -5,0cm.
C. 5,0cm.
D. 2,5cm.
Câu 26:
Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. R2−ZC2R
B. RR2−ZC2
C. R2+ZC2R
D. RR2+ZC2
Câu 28:
Êlectron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. K sang L.
B. K sang N.
C. N sang K.
D. L sang K.
Câu 29:
Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích v1 và v2?
A. V1=V2
B. V1>V2
C. V1~V2
D. V1<V2
Câu 30:
Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng t2−t1=5/16s. Khi thế năng vật 1 là 25mJ thì động năng vật 2 là 119mJ. Khi động năng vật 2 là 38mJ thì thế năng vật 1 là:
A. 88mJ.
B. 98mJ.
C. 60mJ.
D. 72mJ.
Câu 31:
Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10-8cm. Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m=9,1.10-31kg, vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v=2,24.106m/s
B. v=2,53.106m/s
C. v=3,24.106m/s
D. v=2,8.106m/s
Câu 32:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng:
A. 0,4.
B. 4.10-5.
C. 8.
D. 8.10-5.
Câu 33:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,9m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng:
A. 0,65μm.
B. 0,75μm.
C. 0,45μm.
D. 0,54μm.
Câu 34:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160cm/s2 thì tốc độ của nó là 403cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 16cm.
Câu 35:
Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính ( có tiêu cự 10cm) và cách thấu kính 30cm, cho ảnh S'. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính lại gần S một đoạn 15cm thì ảnh S' di chuyển một đoạn đường là
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
Câu 36:
Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 60o. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 90o. Tính tỉ số q1/q2 gần đúng bằng:
A. 12.
B. 1/12.
C. 1/8.
D. 8.
Câu 37:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x=16cosωt cm và lệch pha so với dao động thứ nhât một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên 15 lần ( nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1+α2=π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A2 là:
A. 4cm.
B. 13cm.
C. 9cm.
D. 6cm.
Câu 38:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C=C1 và C=C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C=C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 30°, khi C=C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 75°. Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90V. UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 175V.
B. 215V.
C. 185V.
D. 195V.
Câu 39:
Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1; m2; m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1; m2 có độ lớn lần lượt là v1=20cm/s; v2=10cm/s. Biết m3=9m1+4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng:
A. v3max=9m/s
B. v3max=5m/s
C. v3max=10m/s
D. v3max=4m/s
Câu 40:
Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có ba điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O với OM = 80m, ON = 60m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
A. 80,2dB.
B. 50dB.
C. 65,8dB.
D. 54,4dB.
4582 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com