Giải SBT Toán 8 CTST Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

40 người thi tuần này 4.6 684 lượt thi 33 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1884 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.3 K lượt thi 19 câu hỏi
857 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.6 K lượt thi 15 câu hỏi
754 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
593 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 + 6xy;

Lời giải

a) 3x2 + 6xy = 3x.x + 3x.2y = 3x(x + 2y).

Câu 2

b) 5(y – 3) – x(3 – y);

Lời giải

b) 5(y – 3) – x(3 – y)

= 5(y – 3) + x(y 3)

= (y 3)(5 + x).

Câu 3

c) 2x3 – 6x2;

Lời giải

c) 2x3 – 6x2 = 2x2.x 2x2.3 = 2x2(x 3).

Câu 4

d) x4y2 + xy3;

Lời giải

d) x4y2 + xy3 = xy2.x3 + xy2.y = xy2(x3 + y).

Câu 5

e) xy – 2xyz + x2y;

Lời giải

e) xy – 2xyz + x2y

= xy xy.2z + xy.x

= xy(1 2z + x).

Câu 6

g) (x + y)3 – x(x + y)2.

Lời giải

g) (x + y)3 – x(x + y)2

= (x + y)2.(x + y) – x(x + y)2

= (x + y)2 (x + y x)

= y(x + y)2.

Câu 7

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 100 – x2;

Lời giải

a) 100 – x2 = 102 – x2 = (10 x)(10 + x).

Câu 8

b) 4x2 – y2;

Lời giải

b) 4x2 – y2 = (2x)2 y2 = (2x y)(2x + y).

Câu 9

c) x+y214y2;

Lời giải

c) x+y214y2;

=x+y212y2

=x+y12yx+y+12y

=x+12yx+32y.

Câu 10

d) (x – y)2 – (y – z)2;

Lời giải

d) (x – y)2 – (y – z)2

= (x ‒ y + y ‒ z)(x y y + z)

= (x z)(x 2y + z).

Câu 11

e) x2 – (1 + 2x)2

Lời giải

e) x2 – (1 + 2x)2

= (x + 1 + 2x)(x 1 2x)

= (3x + 1)(x 1).

Câu 12

g) x4 – 16 = (x2)2 42

Lời giải

g) x4 – 16 = (x2)2 42

= (x2 4)(x2 + 4)

= (x2 22)(x2 + 4)

= (x + 2)(x 2)(x2 + 4).

Câu 13

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a2 + 12a + 36;

Lời giải

a) a2 + 12a + 36

= a2 + 2.a.6 + 62

= (a + 6)2.

Câu 14

b) –9 + 6a – a2;

Lời giải

b) –9 + 6a – a2

= (a2 6a + 9)

= (a2 2.3.a + 32)

= (a 3)2.

Câu 15

c) 2a2 + 8b2 – 8ab;

Lời giải

c) 2a2 + 8b2 – 8ab

= 2(a2 + 4b2 4ab)

= 2[a2 2.a.2b + (2b)2]

= 2(a 2b)2.

Câu 16

d) 16a2 + 8ab2 + b4

Lời giải

d) 16a2 + 8ab2 + b4

= (4a)2 + 2.4a.b2 + (b2)2

= (4a + b2)2.

Câu 17

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 – 1 000;

Lời giải

a) x3 – 1 000

= x3 103

= (x 10)(x2 + 10x + 102)

= (x 10)(x2 + 10x + 100).

Câu 18

b) 8x3 + (x – y)3;

Lời giải

b) 8x3 + (x – y)3

= (2x)3 + (x – y)3

= (2x + x y)[(2x)2 2x(x y) + (x y)2]

= (3x y)(4x2 2x2 + 2xy + x2 2xy + y2)

= (3x y)[(4x2 2x2 + x2) + (2xy 2xy) + y2]

= (3x y)(3x2 + y2).

Câu 19

c) (x – 1)3 – 27

Lời giải

c) (x – 1)3 – 27

= (x – 1)333

= (x 1 3)[(x 1)2 + (x 1).3 + 32]

= (x 4)(x2 2x + 1 + 3x 3 + 9)

= (x 4)[x2 + (2x + 3x) + 1 3 + 9]

= (x 4)(x2 + x + 7).

Câu 20

d) x6 + y9

Lời giải

d) x6 + y9

= (x2)3 + (y3)3

= (x2 + y3)[(x2)2 x2.y3 + (y3)2]

= (x2 + y3)(x4 x2y3 + y6).

Câu 21

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x + 2x(x – y) – y;

Lời giải

a) x + 2x(x – y) – y

= (x y) + 2x(x y)

= (x y)(1 + 2x).

Câu 22

b) x2 + xy – 3x – 3y;

Lời giải

b) Cách 1:

x2 + xy – 3x – 3y

= (x2 + xy) – (3x + 3y)

= x(x + y) – 3(x + y)

= (x + y)(x – 3).

Cách 2:

x2 + xy – 3x – 3y

= (x2 3x) + (xy 3y)

= x(x 3) + y(x 3)

= (x 3)(x + y).

Câu 23

c) xy – 5y + 4x – 20;

Lời giải

c) Cách 1:

xy – 5y + 4x – 20

= (xy – 5y) + (4x – 20)

= y(x – 5) + 4(x – 5)

= (x – 5)(y + 4).

Cách 2:

xy – 5y + 4x – 20

= (xy + 4x) (5y + 20)

= x(y + 4) 5(y + 4)

= (y + 4)(x 5).

Câu 24

d) 5xy – 25x2 + 50x – 10y.

Lời giải

d) Cách 1:

5xy – 25x2 + 50x – 10y

= (5xy – 25x2) + (50x – 10y)

= 5x(y 5x) + 10(5x y)

= 5x(y 5x) 10(y 5x)

= 5(y 5x)(x 2).

Cách 2:

5xy – 25x2 + 50x – 10y

= (5xy – 10y) – (25x2 – 50x)

= 5y(x – 2) – 25x(x – 2)

= 5(x – 2)(y – 5x).

Câu 25

Tính giá trị của biểu thức:

a) P = 7(a − 4) – b(4 – a) tại a = 17 và b = 3;

Lời giải

a) P = 7(a − 4) – b(4 – a) = 7(a − 4) + b(a 4) = (a 4)(7 + b).

Với a = 17 và b = 3 ta có:

P = (17 4)(7 + 3) = 13.10 = 130.

Câu 26

b) Q = a2 + 2ab – 5a – 10b tại a = 1,2 và b = 4,4.

Lời giải

b) Q = a2 + 2ab – 5a – 10b = (a2 + 2ab)(5a + 10b)

= a(a + 2b) 5(a + 2b) = (a + 2b)(a 5).

Với a = 1,2 và b = 4,4 ta có:

Q = (1,2 + 2.4,4).(1,2 5) = (1,2 + 8,8).(3,8) = 10. (3,8) = 38.

Câu 27

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a2 – 4b2 – a – b;

Lời giải

a) 4a2 – 4b2 – a – b

= (4a2 – 4b2)(a + b)

= 4(a2 b2) (a + b)

= 4(a b)(a + b) (a + b)

= (a + b)(4a 4b 1).

Câu 28

b) 9a2 – 4b2 + 4b – 1

Lời giải

b) 9a2 – 4b2 + 4b – 1

= 9a2(4b2 4b + 1)

= (3a)2 [(2b)2 2.2b + 12]

= (3a)2 (2b 1)2

= (3a + 2b 1)(3a ‒ 2b + 1)

Câu 29

c) 4x3 – y3 + 4x2y – xy2

Lời giải

c) 4x3 – y3 + 4x2y – xy2

= (4x3 + 4x2y) – (y3 + xy2)

= 4x2(x + y) y2(y + x)

= (x + y)(4x2 y2)

= (x + y)[(2x)2 y2]

= (x + y)(2x + y)(2x y).

Câu 30

d) a3 – b3 + 4ab + 4a2 + 4b2

Lời giải

d) a3 – b3 + 4ab + 4a2 + 4b2

= (a3 – b3) + (4a2 + 4ab + 4b2)

= (a b)(a2 + ab + b2) + 4.(a2 + ab + b2)

= (a2 + ab + b2)(a – b + 4).

Câu 31

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x3 – 36x;

Lời giải

a) 4x3 – 36x

= 4x(x2 9)

= 4x(x2 32)

= 4(x 3)(x + 3).

Câu 32

b) 4xy2 – 4x2y – y3

Lời giải

b) 4xy2 – 4x2y – y3

= y(4xy + 4x2 + y2)

= y(4x2 4xy + y2)

= y[(2x)2 2.2x.y + y2]

= y(2x y)2.

Câu 33

c) x6 – 64

Lời giải

c) x6 – 64

= (x3)2 82

= (x3 + 8)(x3 8)

= (x3 + 23)(x3 23)

= (x + 2)(x2 2x + 4)(x ‒ 2)(x2 + 2x + 4 ).

4.6

137 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%