Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
307 lượt thi 26 câu hỏi
Câu 1:
Quan sát hình bên. Biết rằng cân thăng bằng, có thể tìm được khối lượng quả cân không? Tìm bằng cách nào?
Câu 2:
a) Ở Hoạt động khởi động trên, viết các biểu thức biểu thị tổng khối lượng của các vật trên mỗi đĩa cân. Từ điều kiện cân thăng bằng, hai biểu thức có mối quan hệ như thế nào?
Câu 3:
b) Nếu x = 200 thì cân có thăng bằng không? Tại sao?
Nếu x = 100 thì cân có thăng bằng không? Tại sao?
Câu 4:
Cho phương trình 4t – 3 = 12 – t. Trong hai số 3 và 5, có số nào là nghiệm của phương trình đã cho không?
Câu 5:
Đặt lên hai đĩa những quả cân như Hình 1.
a) Biết rằng cân thăng bằng, hãy viết phương trình biểu thị sự thăng bằng này.
Câu 6:
b) Nếu x = 100 thì cân có thăng bằng không? Vì sao?
Nếu x = 150 thì cân có thăng bằng không? Vì sao?
Từ đó, chỉ ra một nghiệm của phương trình ở câu a.
Câu 7:
Xét cân thăng bằng ở Hoạt động khởi động.
a) Giải thích tại sao nếu ra khỏi đĩa cân một quả cân thì cân vẫn thăng bằng.
Câu 8:
b) Nếu thay quả cân bằng ba quả cân (Hình 2) thì cân còn cân bằng không? Tại sao?
Câu 9:
c) Tiếp theo, chia các quả cân trên mỗi đĩa cân thành ba phần bằng nhau, rồi bỏ đi hai phần (Hình 3). Khi đó, cân còn cân bằng không? Tại sao?
Câu 10:
Giải các phương trình sau:
a) 23x+112=0 ;
Câu 11:
b) 212−0,75x=0 .
Câu 12:
a) 15 – 4x = x – 5;
Câu 13:
b) 5x+24+3x−23=32 .
Câu 14:
Hai bạn An và Mai giải phương trình x = 2x như sau:
An: x = 2x
1 = 2 (chia hai vế cho x)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Mai: x = 2x
x – 2x = 0 (chuyển 2x sang vế trái)
−x = 0 (rút gọn)
x = 0 (nhân hai vế với −1)
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Em hãy cho biết bạn nào giải đúng.
Câu 15:
Trong Hình 4, cho biết các viên bi có cùng khối lượng là x (g) và cân thăng bằng. Viết phương trình biểu diễn liên hệ giữa khối lượng các vật ở trên hai đĩa cân.
Câu 16:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định các hệ số a, b của phương trình bậc nhất một ẩn đó:
a) 7x+47=0 ;
b) 32y−5=4 ;
Câu 17:
c) 0t + 6 = 0;
d) x2 + 3 = 0.
Câu 18:
a) 5x – 30 = 0;
b) 4 – 3x = 11;
Câu 19:
c) 3x + x + 20 = 0;
d) 13x+12=x+2 .
Câu 20:
a) 8 – (x – 15) = 2(3 – 2x);
b) –6(1,5 – 2u) = 3(–15 + 2u);
Câu 21:
c) (x + 3)2 − x(x + 4) = 13;
d) (y + 5)(y − 5) − (y − 2)2 = −5.
Câu 22:
a) 5x−34=x+23 ;
Câu 23:
b) 9x+56=1−6+3x8 ;
Câu 24:
c) 2x+13−12=1+3x4 ;
Câu 25:
d) x+35−23x=310.
Câu 26:
Tìm x, biết rằng nếu lấy x trừ đi 12 , rồi nhân kết quả với 12thì được 18 .
61 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com