Giải SGK Toán 12 KNTT Độ dài gang tay (Gang tay của bạn dài bao nhiêu?) có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 243 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chiều dài gang tay (cm) |
Nữ |
Nam |
[16; 17) |
3 |
1 |
[17; 18) |
10 |
3 |
[18; 19) |
0 |
5 |
[19; 20) |
0 |
4 |
[20; 21) |
7 |
0 |
[21; 22) |
1 |
8 |
[22; 23) |
2 |
0 |
[23; 24) |
1 |
5 |
Lời giải
Chiều dài gang tay (cm) |
[16; 17) |
[17; 18) |
[18; 19) |
[19; 20) |
[20; 21) |
[21; 22) |
[22; 23) |
[23; 24) |
Số học sinh nam |
1 |
3 |
5 |
4 |
0 |
8 |
0 |
5 |
Số học sinh nữ |
3 |
10 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
1 |

Lời giải
a) Chọn giá trị đại diện cho mẫu số liệu ta có:
Chiều dài gang tay (cm) |
[16; 17) |
[17; 18) |
[18; 19) |
[19; 20) |
[20; 21) |
[21; 22) |
[22; 23) |
[23; 24) |
Giá trị đại diện |
16,5 |
17,5 |
18,5 |
19,5 |
20,5 |
21,5 |
22,5 |
23,5 |
Số học sinh nam |
1 |
3 |
5 |
4 |
0 |
8 |
0 |
5 |
Số học sinh nữ |
3 |
10 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
1 |
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nữ là:
.
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nam là:
.
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nam lớn hơn chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nữ.
Lời giải
b) Phương sai và độ lệch chuẩn chiều dài gang tay của các học sinh nữ là:
.
Suy ra .
Phương sai và độ lệch chuẩn chiều dài gang tay của các học sinh nam là:
.
Suy ra .
Hệ số biến thiên của độ dài gang tay của các học sinh nữ là: .
Hệ số biến thiên của độ dài gang tay của các học sinh nam là: .
Ta thấy rằng mức độ biến động độ dài gang tay không khác biệt quá lớn giữa học sinh nam và học sinh nữ.
Lời giải
a) Chọn giá trị đại diện cho mẫu số liệu ta có:
Chiều dài gang tay (cm) |
[16; 17) |
[17; 18) |
[18; 19) |
[19; 20) |
[20; 21) |
[21; 22) |
[22; 23) |
[23; 24) |
Giá trị đại diện |
16,5 |
17,5 |
18,5 |
19,5 |
20,5 |
21,5 |
22,5 |
23,5 |
Số học sinh nam |
0 |
0 |
1 |
4 |
8 |
6 |
3 |
2 |
Số học sinh nữ |
3 |
6 |
17 |
14 |
2 |
1 |
0 |
0 |
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nữ là:
.
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nam là:
.
Chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nam lớn hơn chiều dài gang tay trung bình của các học sinh nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
49 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%