8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)
25 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 8 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Điều kiện: Û.
Đặt t = (t ≥ 0) Û t2 = x2 + 2x
Phương trình trở thành:
Û 3t2 + 16 + t2 + = 4t2 + 16
Û = 0
Û t = 0
Với t = 0 Û x2 + 2x = 0 Û.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: {0; −2}.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: 2 ≤ x < 7
Khi đó x + 5 > 0
Nên phương trình = x + 5
−x2 + 9x – 14 = x2 + 10x + 25
2x2 + x + 39 = 0, có ∆ = −311 < 0.
Nên phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
x4 – 2x2 + 1 = 1 – x2 (1).
Ta có: (1) x4 – x2 = 0
x2(x2 – 1) = 0
Thay lần lượt các giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy đều thỏa mãn.
Vậy phương trình có 3 nghiệm.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Bình phương hai vế của phương trình ta được :
1 − x2 = x − 1
x2 + x − 2 = 0
x = 1 hoặc x = – 2.
Thay lần lượt các giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có x = 1 thỏa mãn.
Vậy S = {1} là tập nghiệm của phương trình trên.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện xác định : x ≥ 0
Bình phương cả hai vế của ta được: x4 + 2x2 – 2 = x2 (1).
Đặt t = x2 ( t ≥ 0)
Khi đó phương trình (1) trở thành :
t2 + 2t − 2 = t
t2 + t − 2 = 0
t = 1 (t/m) hoặc t = – 2 (loại).
Suy ra x2 = 1
x = 1 hoặc x = – 1 (loại do x ≥ 0).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có :
⇒ (bình phương cả hai vế)
⇒ 2x2 − x + 13 = (x − 3)2 (bình phương cả hai vế)
2x2 − x + 13 = x2 − 6x + 9
x2 + 5x + 4 = 0
x = – 1 hoặc x = – 4.
Thay x = −1 vào phương trình đã cho ta được:
= 0 (vô lí)
Thay x = −4 vào phương trình phương trình đã cho ta có
= 0 (vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện xác định: x – 1 ≥ 0 Û x ≥ 1
Ta có x(x2 – 1)= 0 ÛÛ.
Kết hợp với ĐKXĐ ta có x = 1.
Vậy S = {1}.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế của phương trình ta được
(x − 2)(x + 3) = 2x
x2 + x − 6 = 2x
x2 − x − 6 = 0
x = 3 hoặc x = − 2.
Thay lần lượt các giá trị của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3}.
247 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%