Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5520 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 có giá trị bé nhất
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i1 có giá trị bé nhất
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng góc tới i1
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1
Câu 2:
Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
Câu 3:
Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
Câu 4:
Số bội giác của kính lúp là
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật quả kính
Câu 5:
Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh:
A. Luôn âm
B. Luôn dương
C. Có thể dương hoặc âm
D. Luôn lớn hơn 1
Câu 6:
Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là
A. D(dp)=1f(m).
B. D(dp)=1-f(m).
C. D(dp)=1f(cm).
D. D(dp)=1f(m).
Câu 7:
Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là
A. f=OCv
B. f=OCc
C. f=CcCv
D. f=OV
Câu 8:
Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:
Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 9:
A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp
B. tạo ảnh của vật trên võng mạc
C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiết
D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não
Câu 10:
Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?
A. cận thị
B. viễn thị
C. lão thị
D. loạn thị
Câu 11:
Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi
A. hai mặt luôn là các mặt cầu
B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm
D. hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
Câu 12:
Một lăng kính thủy tinh có dạng nêm, góc chiết quang là A coi là góc nhỏ và chiết suất là n. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Biểu thức góc lệch là
A. D=A(n+1)
B. D=A(n-1)
C. D=A(n-2)
D. D=A(n+2)
Câu 13:
Công thức nào sau đây dùng để xác định vị trí ảnh của vật tạo bởi thấu kính?
A. d = f
B. 1f=1d+1d'
C. 1f+1d=1d'
D. d=-d
Câu 14:
Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:
(1). qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
(2). vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.
(3). qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.
(4). thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.
(5). thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.
(6). nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15:
Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:
A. 1d+d'=1f
C. 1d-d'=1f
D. 1f=1d-1d'
Câu 16:
Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
Câu 17:
Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường
D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường
Câu 18:
Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Mắt không tật
D. Mắt lão
Câu 19:
Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được
A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm
B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm
C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm
D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp
Câu 20:
Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm
D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm
Câu 21:
Gọi D là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G=Df
A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp
B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực
D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực
Câu 22:
Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với
A. một thấu kính hội tụ
B. một gương cầu
C. một thấu kính phân kì
D. một lăng kính
Câu 23:
Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
Câu 24:
Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. vị trí của võng mạc
B. chiết suất của thủy tinh thể
C. tiêu cự của thấu kính mắt
D. vị trí của điểm vàng
Câu 25:
Một vật trong suốt không màu khi
A. nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy
B. nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó
C. nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm
D. nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy
Câu 26:
A. chiết suất của thủy tinh thể
B. vị trí của võng mạc
C. vị trí điểm vàng
D. tiêu cự của thấu kính mắt
Câu 27:
Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn lớn hơn vật
B. luôn nhỏ hơn vật
C. luôn ngược chiều với vật
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 28:
Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu kính này là thấu kính hội tụ khi
A. bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm
B. bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
C. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi
D. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm
Câu 29:
Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác đều
B. một tam giác
C. một tam giác vuông cân
D. một hình vuông
Câu 30:
Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi
A. đeo kính lão
B. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết
C. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết
D. mắt không điều tiết
1104 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com