Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5519 lượt thi 28 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Khẳng định nào dưới đây là sai ? Một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh thì chùm tia ló
A. là chùm tia song song
B. có góc lệch tùy thuộc vào góc tới i
C. là chùm tia phân kì
D. bị lệch về phía đáy của lăng kính
Câu 2:
Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
Câu 3:
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞=Df
B. G∞=f1f2δ
C. G∞=δDf1f2
D. G∞=f1f2
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
Câu 5:
Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:
1. qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
2. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.
3. qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.
4. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.
5. thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.
6. nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 6:
Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Đó là thấu kính phân kỳ
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
Câu 7:
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng
B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. Phản xạ ngược trở lại
D. Đi qua quang tâm
Câu 8:
Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt
A. Phản xạ toàn phần
B. Tán sắc
C. Phản xạ
D. Khúc xạ
Câu 9:
Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
Câu 10:
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không có tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận thị khi về già
Câu 11:
Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không thể
A. cùng chiều
B. là ảnh ảo
C. là ảnh thật
D. nhỏ hơn vật
Câu 12:
Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính
A. hội tụ có độ tụ nhỏ
B. hội tụ có độ tụ thích hợp
C. phân kì có độ tụ thích hợp
D. phân kì có độ tụ nhỏ
Câu 13:
Chọn câu phát biểu đúng?
A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật
B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật
Câu 15:
Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i
B. góc lệch D giảm dần
C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần
D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần
Câu 16:
Kính lúp là thấu kính
A. phân kì có tiêu cự nhỏ
B. phân kì có tiêu cự lớn
C. hội tụ có tiêu cự lớn
D. hội tụ có tiêu cự nhỏ
Câu 17:
Gọi O là quang tâm của mắt, Cc là điểm cực cận của mắt, Cy là điểm cực viễn của mắt. Khoảng nhìn rõ vật của mắt là khoảng nào?
A. khoảng từ O đến Cc
B. khoảng từ O đến Cy
C. khoảng từ Cc đến Cy
D. khoảng từ Cy đến vô cực
Câu 18:
Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?
A. chuyển động các hành tinh
B. một con vi khuẩn rất nhỏ
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi
Câu 19:
Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính
A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt
D. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
Câu 20:
Đối với thấu kính phân kỳ, vật thật
A. luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. luôn cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. có thể cho ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn tùy vào vị trí vật
Câu 21:
Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc
B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật
C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn
D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật
Câu 22:
Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
A. để quan sát những vật nhỏ
B. để quan sát những vật ở rất xa mắt
C. để quan sát những vật ở rất gần mắt
D. để quan sát những vật rất nhỏ
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp
B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường
C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường
D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp
Câu 24:
Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. tần số ánh sáng qua lăng kính
C. góc chiết quang của lăng kính
D. hình dạng của lăng kính
Câu 25:
Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
A. G=cosαcosao
B. G=αao
C. G=a0a
D. G=tan αtan α0
Câu 26:
Gọi f1, f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của người quan sát, δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞=f2Đδf2
B. G∞=f1f2δ.Đ
C. G∞=δĐf1f2
D. G∞=f1.δĐ.f2
Câu 27:
Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì
C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
Câu 28:
Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
1104 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com