Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
197 người thi tuần này 4.5 4.4 K lượt thi 18 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
* Tìm BCNN(8 ; 12) :
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
8 = 23
12 = 22.3.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng là : 2 ; 3.
⇒ BCNN(8 ; 12) = 23.3 = 24.
* Tìm BCNN(5 ; 7 ; 8)
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
5 = 5
7 = 7
8 = 23.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng : 2 ; 5 ; 7.
⇒ BCNN(5 ; 7 ; 8) = 23.5.7 = 280.
* Tìm BCNN(12 ; 16 ; 48).
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
12 = 22.3
16 = 24
48 = 24.3.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng : 2 ; 3.
⇒ BCNN(12; 16; 48) = 24.3 = 48.
Lời giải
– Phân tích ra thừa số nguyên tố:
60 = 22.3.5; 280 = 23.5.7
– Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng: 2; 3; 5; 7.
– Lập tích: mỗi thừa số lấy với sỗ mũ lớn nhất: số mũ lớn nhất của 2 là 3; số mũ lớn nhất của 3; 5; 7 là 1.
BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840.
Lời giải
84 = 22.3.7; 108 = 22.33
⇒ BCNN(84; 108) = 22.33.7 = 756
Lời giải
13 = 13; 15 = 3.5
⇒ BCNN(13; 15) = 3.5.13 = 195.
Lời giải
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5
⇒ BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Cho bảng:
| a | 6 | 150 | 28 | 50 |
| b | 4 | 20 | 15 | 50 |
| ƯCLN(a, b) | 2 | |||
| BCNN(a, b) | 12 | |||
| ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) | 24 | |||
| a.b | 24 |
Điền vào các ô trống của bảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Cho bảng:
| a | 6 | 150 | 28 | 50 |
| b | 4 | 20 | 15 | 50 |
| ƯCLN(a, b) | 2 | |||
| BCNN(a, b) | 12 | |||
| ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) | 24 | |||
| a.b | 24 |
So sánh tích ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) với tích a.b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.