Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3268 lượt thi 32 câu hỏi
Câu 1:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 9.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13
Câu 2:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 18.
Câu 3:
Viết các tập hợp sau và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 10
Câu 4:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 28 và nhỏ hơn 29
Câu 5:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 37
Câu 6:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {30;31;32;...;119;120}
Câu 7:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: B= {0;2;4;...;98; 100}
Câu 8:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: C = {100; 104; 108;...;996; 1000}
Câu 9:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {60;61;62;...;99;100}
Tính số phần tử của các tập hợp sau: B = {1;3;5;...;97;99}
Tính số phần tử của các tập hợp sau: C ={100;105;110;…;995;1000}.
Câu 12:
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
6□A
7□A
8;10□A
6;8;10□A
∅□A
Câu 13:
Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và B = {m,p}. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Câu 15:
Tìm số tập con của tập hợp A = {x,y,z}
Câu 16:
Tìm số tập con của tập hợp B = {1;2;3}
Câu 17:
Cho hai tập hợp M = {0} và N =∅. Hỏi tập N có phải là tập hợp con của tập M hay không?
Câu 18:
Cho A = ∅. Có thể nói 0 ∈ A hay không?
Câu 19:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 8
Câu 20:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lơn hơn 29 và nhỏ hơn 30.
Câu 21:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26.
Câu 22:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {10;11;12;...;89;90}
Tính số phần tử của các tập hợp sau: B = {2;4;6;...; 198;200}
Câu 24:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: C = {1;4;7;...;97;100}.
Câu 25:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 20
Câu 26:
Tính số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
Câu 27:
Cho tập hợp C = {11; 15; 17}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
11□C11;17□C12□C11□C∅□C11;15;17□C
Câu 28:
Cho hai tập hợp A = {1;3;5;7} và B = {1;5}. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Câu 29:
Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 8, tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5, và dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên
Câu 30:
Cho tập hợp C = {3; 8; 11}. Hãy viết tất cả tập hợp con của C.
Câu 31:
Cho tập hợp A = {0} và B = ∅. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
0□AB□A0□B
654 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com