Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2795 lượt thi 34 câu hỏi
388 lượt thi
Thi ngay
2512 lượt thi
2782 lượt thi
2662 lượt thi
3036 lượt thi
3101 lượt thi
2636 lượt thi
2532 lượt thi
Câu 1:
Chọn đáp án đúng: Trong các cặp phân số sau, cặp nào bằng nhau?
A. 13 và 38
B. 25 và 310
C. -13 và 3-9
D. -4-11 và 114
A. 57 và 913
B. 85 và -1610
C. -59 và 59
D. -2-8 và 14
Câu 2:
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 2−5;−3−4;1−9;−4−13;0−7
Câu 3:
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: −2−9;−7−3;1−12;8−17;0−3
Câu 4:
a) Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
2.4 = 1.8
b) Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
(-4). 6 = 3.(-8).
Câu 5:
3.6 = 2.9.
(-5).(-6) = 3.10.
Câu 6:
Lập các cặp phân số bằng nhau từ các số sau: 2; 3; -6; -4; -9.
Câu 7:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x3=26
b) x4=1−2
c) −13=3x
Câu 8:
a) 85=−12x
b) x3=3x
c) x−4=−4x
Câu 9:
a) 58=x14
b) x6=1−3
c) 3−5=x10
d) 35=−9x
e) x2=2x
f) x−5=−5x
Câu 10:
a) x+13=26
b) x−14=1−2
c) −16=32x
d) 45=−129−x
e) x+13=3x+1
f) x−1−4=−4x−1
Câu 11:
a) 3−5=x+510
b) x−46=1−3
c) 35=−93x
d) 57=2x14
e) 5−x2=25−x
f) 4−x−5=−54−x
Câu 12:
a) 56=x−1x
b) 12=x+13x
c) 3x+2=52x+1
d) 58x−2=−47−x
Câu 13:
a) 43=2x−1x
b) 2x−13=3x+14
c) 4x+2=73x+1
d) −3x+1=42−2x
Câu 14:
Liệt kê các cặp số x, y, thỏa mãn
a) x2=4y
b) −2x=y4
c) xy=25
d) x10=y−12
Câu 15:
Tìm các số nguyên x, y, biết:
a) x4=y3 và x + y = 14
b) x−3y−2=32 và x - y = 4
c) x8=y12 và 2x + 3y = 13
Câu 16:
a) 3x = 2y và x + y = 10
b) x−2y+3=46 và y - x = -4
c) x4=y−10 và x + 2y = 12
Câu 17:
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 9−7;−4−3;−6−11;2−13
Câu 18:
3.8 = 2.12;
(-2).(-10) = 4.5.
Câu 19:
Lập các cặp phân số bằng nhau từ các số sau: 4; 5;-2;-8;-10.
Câu 20:
a) 16=x18
b) x8=−14
c) 4−5=x10
d) 115=−22x
e) x8=8x
f) x−11=−11x
Câu 21:
a) 16=x+318
b) x−28=−14
c) 4−5=x:210
d) 115=−225−x
e) x:2+18=8x:2+1
f) x:2−11=−11x:2
Câu 22:
a) 12=x:8−114
b) 2530=2x+36
c) 6x−3=92x−7
d) −7x+1=6x+27
Câu 23:
Tìm các số nguyên x,y, biết:
a) x2=y5 và x + y = 35
b) x+2y+10=15 và y – 3x = 2
c) x4=y5 và 2x - y = 15
Câu 24:
a) x2=24
c) −15=2x
Câu 25:
a) 83=−12x
b) x5=5x
c) x−6=−6x
Câu 26:
Tìm số nguyên x , biết:
a) x+24=36
b) x−16=1−3
c) −15=410x
Câu 27:
a) 35=−129−x
b) x+23=3x+2
c) x−4−5=−5x−4
Câu 28:
a) 34=xx+1
b) 23=x+12x
c) 1x+1=2x+3
d) 54x−2=−15−x
Câu 29:
Liệt kê các cặp số nguyên x, y thỏa mãn:
a) x3=2y
b) −3x=y2
Câu 30:
Tìm các số nguyên x, y , biết:
b) x−2y+3=812 và y−x=−4
c) x2=y5 và x+2y=12
Câu 31:
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức:
a) 2.4 = 1.8
b) (-2).6 = 3.(-4)
c) -18.(-5) = 9.10
Câu 32:
Lập các cặp phân số bằng nhau từ các số sau 2 ; 3 ; −6 ; −4 ; −9
Câu 33:
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương −2−9;−7−3;1−12;8−17;0−3
559 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com