Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9719 lượt thi 39 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 2:
Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76
B. 32,64
C. 34,80
D. 35,92
Câu 3:
Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là
A. CH2=C(CH3)-COOC2H5
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOC2H5
Câu 4:
Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe
B. Cu
C. Au
D. Al
Câu 5:
Xà phòng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ về số mol tương ứng 2 : 1. Giá trị của m là
A. 172,0
B. 171,6
C. 174,0
D. 176,8
Câu 6:
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, ta thấy dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng
Câu 7:
Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4
B. CO2
C. SO2
D. NH3
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Câu 9:
Cho 20gam hỗn hợp gồm hai amino, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 50
C. 100
D. 320
Câu 10:
Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs
B. Rb
C. Sr
D. Li
Câu 11:
Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 12:
Cho các cacbohidrat sau: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số cacbohidrat khi thủy phân trong môi trường axit có tạo ra glucozơ là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 13:
Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. H2N-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. (CH3)2CH-NH2
Câu 14:
Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. đimetyl axetat
B. axeton
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Câu 15:
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa
A. Al2O3, Cu, Fe
B. Al2O3, CuO, Fe
C. Al, Cu, Fe
D. Al, CuO, Fe
Câu 16:
Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 16,2
C. 32,4
D. 10,8
Câu 17:
Để trung hòa hết 29,64 gam hỗn hợp X glyxin và axit glutamic cần vừa đủ 400ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,98
B. 69,38
C. 69,66
D. 59,44
Câu 18:
Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na
B. K và Rb
C. Rb và Cs
D. Na và K
Câu 19:
Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat và benzyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol đơn chức l
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 20:
Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c) 1s22s22p63s33p6; (d) 1s22s22p63s23p63d64s2.
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
D. 2
Câu 21:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 22:
Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400
B. 200
C. 320
D. 160
Câu 23:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối Fe3+trung hòa. Nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 57,33%
B. 63,00%
C. 46,24%
D. 43,12%
Câu 24:
Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là
A. KAl(SO4)2.12H2O
B. LiAl(SO4)2.12H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O
D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O
Câu 25:
Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được lượng rắn khan là
A. 17,42 gam
B. 17,93 gam
C. 18,44 gam
D. 18,95 gam
Câu 26:
Cho 17,52 gam đipeptit glyxylalanin tác dụng với dung dịch HCl, đung nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 20,24 gam
B. 28,44 gam
C. 19,68 gam
D. 28,20 gam
Câu 27:
Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,5 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 124
B. 117
C. 112
D. 120
Câu 28:
Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch (dung môi H2O) nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. NaCl
Câu 29:
Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 23,52
B. 17,04
C. 15,92
D. 13,44
Câu 30:
Một dung dịch X có chứa các ion: H+, Al3+, SO42- và 0,1 mol Cl-. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1,4M tác dụng với X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa Y là
A. 49,91gam
B. 49,72gam
C. 46,60gam
D. 51,28gam
Câu 31:
Hỗn hợp X gồm hai chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Cho 42,5 gam N tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân tử là 27,06%) và hỗn hợp khí gồm hai amin thoát ra có tỉ khối so với H2 là 293/16. Tổng khối lượng muối có trong Y gần nhất
A. 40 gam
B. 41 gam
C. 42 gam
D. 43 gam
Câu 32:
Hỗn hợp X gồm một α-amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este Z đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 0,4425mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thời thoát ra 8,848lít hỗn hợp khí (đktc). Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
Câu 33:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch CuSO4; (2) Cho bột Fe dung dịch HNO3 đặc, nguội;
(3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2; (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3;
(5) Cho tấm gang vào dung dịch CuCl2; (6) Cho Na vào dung dịch chứa HCl và CuSO4.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
C. 1
D. 3
Câu 34:
Hòa tan hoàn toàn 36,84gam NaHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch X trên vào dung dịch chứa 0,11mol H2SO4 thì thu được 2,688lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng CO2 tan trong nước không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với
A. 47
B. 69
C. 73
D. 77
Câu 35:
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 51,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được chất rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với KOH loãng dư thì thấy còn 10,24gam chất rắn không tan, lượng KOH phản ứng là 17,92 gam. Đem phần 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì thấy xuất hiện 2,688lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 63,82 gam muối. Biết trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. HIệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 32%
B. 50%
C. 67%
D. 83%
Câu 36:
Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn một peptit luôn thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O;
(2) Bông, len và xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên;
(3) Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit;
(4) Tơ nilon-7 là sản phẩm của phản ứng trùng hợp amino axit;
(5) Trong phân tử tơ lapsan và tơ nilon-6 có cùng thành phần các nguyên tố;
(6) Trong dãy sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ olon, tơ axetat, có 3 polime tổng hợp.
Số phát biểu sai là
B. 1
C. 4
Câu 37:
Thủy phân 4,84 gam este A (MA<250 đvC) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có M > 68 đvC). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 0,29mol O2, thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 36,61%
B. 27,46%
C. 63,39%
D. 37,16%
Câu 38:
Hòa tan hoàn toàn 12,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na2CO3 và Fe(OH)2 trong 126 gam dung dịch HNO3 22%, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và thoát ra 2,016lít hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (đktc), có tỉ khối so với H2 là 59/3. Cô cạn Y được hỗn hợp muối Z, nung Z trong chân không tới khối lượng không đổi, thu được chất rắn T có khối lượng giảm 17,14 gam so với Z. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 5,0%
B. 5,4%
C. 5,8%
D. 6,2%
Câu 39:
Đung nóng 0,09 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (mạch hở và hơn kém nhau 1 liên kết peptit (cần vừa đủ 240 ml NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa ba muối của glyxin, alanin, valin trong đó muối của alanin chiếm 50,8008% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,52 gam A thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,52 gam. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong Z gần nhất với
A. 50%
B. 33%
C. 27%
D. 19%
1944 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com