Giải SBT Toán 7 CTST Bài 32. Đường trung trực của một đoạn thẳng có đáp án
43 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 04
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Vì tam giác cân MAB có đáy AB nên cân tại M, do đó MA = MB.
Suy ra M thuộc đường trung trực của AB (1)
Tương tự với DNAB và DPAB có chung đáy AB, ta có: NA = NB, PA = PB.
Suy ra N, P cũng thuộc đường trung trực của AB (2)
Từ (1) và (2) ta có các điểm M, N, P cùng thuộc trung trực của AB.
Do đó M, N, P thẳng hàng.
Vậy ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có Ox là trung trực của MN (giả thiết).
Suy ra OM = ON (tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng).
Vì Oy là trung trực của MP (giả thiết).
Nên OM = OP (tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng).
Suy ra ON = OP (= OM).
Vậy ON = OP.
Lời giải
b) Gọi H và K lần lượt là trung điểm của MN và MP.
Xét tam giác ONH và tam giác OMH có:
ON = OM (chứng minh câu a),
NH = MH (do H là trung điểm của MN),
OH là cạnh chung.
Do đó DONH = DOMH (c.c.c).
Suy ra (hai góc tương ứng).
Tương tự ta có: DOKM = DOKP (c.c.c).
Suy ra (hai góc tương ứng).
Ta có
Mà , (chứng minh trên).
Nên
Hay .
Vậy
Lời giải
a) Vì điểm M nằm trên trung trực của AC (giả thiết).
Suy ra MA = MC
Xét tam giác BMC có MC + MB ≥ BC (bất đẳng thức tam giác).
Hay MA + MB ≥ BC
Vậy MA + MB ≥ BC.Lời giải
b) Vì MA + MB ≥ BC (chứng minh câu a).
Nên MA + MB ngắn nhất khi ba điểm B, C, M thẳng hàng.
Hay điểm là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng a.
Vậy điểm M0 cần tìm là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng a.
248 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%