15 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 586 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1)
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1)
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
58 Bài tập Giới hạn ôn thi đại học có lời giải (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
61 Bài tập Tổ Hợp - Xác xuất mức độ cơ bản có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]
B. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1}}\]
C. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}.....{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1}}\]
D. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}} - {{\rm{p}}_2} - ... - {{\rm{p}}_{\rm{n}}} = 1\]
Lời giải
Các xác suất \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}...{\rm{, }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\] thỏa mãn \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1}}\].
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố xác suất dưới đây, giá trị của \[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\]là:
|
X |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
P |
0,5 |
\[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\] |
0,1 |
0,1 |
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
Lời giải
Ta có: \[0,5 + {{\rm{p}}_{\rm{2}}} + 0,1 + 0,1 = 1 \Leftrightarrow {{\rm{p}}_2} = 1 - 0,5 - 0,1 - 0,1 = 0,3\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}\]
B. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}\]
C. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\frac{{{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{{\rm{x}}_{\rm{n}}}}}{{\rm{n}}}\]
D. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} \frac{{{{\rm{x}}_{\rm{i}}}}}{{{{\rm{p}}_{\rm{i}}}}}\]
Lời giải
Lời giải
Công thức tính kỳ vọng \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{{\rm{x}}_{\rm{n}}} = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^n {{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}\]
Chọn A
Câu 4
A. độ lớn trung bình của X
B. mức độ phân tán của X
C. giá trị lớn nhất của X
D. giá trị có xác suất lớn nhất của X
Lời giải
Kỳ vọng E(X) cho ta ý niệm về độ lớn trung bình của X.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. 0,25
B. 6,1
C. 1,525
D. 6,5
Lời giải
Ta có:
\[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}{\rm{ = 5}}{\rm{.0,3 + 6}}{\rm{.0,4 + 7}}{\rm{.0,2 + 8}}{\rm{.0,1 = 6,1}}\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Gọi X là số con trai trong gia đình đó. Biết xác suất để sinh con trai là 0,5. Giá trị của p1 trong bảng phân bố xác suất dưới đây là:
|
X |
0 |
1 |
2 |
|
P |
\[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}\] |
\[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\] |
\[{{\rm{p}}_{\rm{3}}}\] |
A. \[\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{1}{2}\]
C. \[\frac{1}{8}\]
D. \[\frac{3}{8}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right){{\rm{p}}_1} + \left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right){{\rm{p}}_2} + ... + \left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right){{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]
B. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_1} + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_2} + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]
C. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_1^2 + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_2^2 + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}\]
D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right){\rm{p}}_1^2 + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_2^2 + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{i}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{i}}}\]
B. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_1} + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_2} + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]
C. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}} - \mu \]
D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {\rm{x}}_{\rm{i}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{i}}} - {\mu ^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. độ lớn trung bình của X
B. độ lớn của giá trị lớn nhất của X
C. độ lớn của giá trị có xác suất lớn nhất của X
D. mức độ phân tán các giá trị của X quanh giá trị trung bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,89
B. 32
C. 1,77
D. 0,445
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\sqrt {{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right)} \]
B. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{V}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)\]
C. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = V}}\left( {\rm{X}} \right)\]
D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {\sigma \left( {\rm{X}} \right)} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{V}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)\]
B. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {{\rm{x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}} - {{\rm{E}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)} \]
C. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {{\rm{x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}} - {\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right)\]
D. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\sqrt {{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right)} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[4\sqrt 2 \]
B. \[\sqrt {0,89} \]
C. 0,7921
D. 0,445
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

