Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 8)

  • 5472 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

Not until all their demands had been turned down did the worker decided to go on strike for more welfare.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

turn down (v): từ chối

    A. rejected (v): bác bỏ, từ chối               B. sacked (v): cướp phá, sa thải

    C. reviewed (v): xem xét, xét lại             D. deleted (v): xóa bỏ, bỏ đi

=> turn down = reject

Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ bị từ chối, công nhân mới quyết định đình công để có thêm phúc lợi.

Chọn A


Câu 2:

She was a mischievous little girl who was always playing tricks on people.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm

    A. approachable (adj): có thể đến gần được         B. confusing (adj): khó hiểu, gây bối rối

    C. effective (adj): có hiệu lực, có kết quả D. naughty (adj): nghịch ngợm, hư đốn

=> mischievous = naughty

Tạm dịch: Cô ấy là một cô bé nghịch ngợm người luôn bày trò trêu chọc mọi người.

Chọn D


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

With price increases on most necessities, many people have to tighten their belt for fear of getting into financial difficulties.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

tighten their belt: thắt lưng buộc bụng

    A. dress in loose clothes: mặc quần áo rộng

    B. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

    C. save on daily expenses: tiết kiệm chi phí hàng ngày

    D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

=> tighten their belt >< spend money freely

Tạm dịch: Với việc tăng giá trên hầu hết các nhu yếu phẩm, nhiều người phải thắt lưng buộc bụng vì sợ gặp khó khăn về tài chính.

Chọn B


Câu 4:

She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

generous (adj): rộng lượng, khoan hồng

    A. mean (adj): bủn xỉn, bần tiện             B. amicable (adj): thân ái, thân tình

    C. kind (adj): tử tế, ân cần                      D. hospitable (adj): mến khách, hiếu khách

=> generous >< mean

Tạm dịch: Bà ấy là một người phụ nữ rất hào phóng. Bà đã dành phần lớn tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện.

Chọn A


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

Laura practised playing the instrument a lot. She could hardly improve her performance.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích: However + adj + S + V: Cho dù thế nào đi nữa

Tạm dịch: Laura đã luyện chơi nhạc cụ này rất nhiều. Cô ấy khó có thể cải thiện phong độ của mình.

= C. Mặc dù Laura đã luyện chơi nhạc cụ này rất nhiều, nhưng cô ấy khó có thể cải thiện phong độ của mình.

    A. Ngay khi Laura luyện chơi nhạc cụ này nhiều thì cô ấy có thể cải thiện phong độ của mình. => sai về nghĩa

    B. Nếu Laura luyện chơi nhạc cụ này nhiều, thì cô ấy khó có thể cải thiện phong độ của mình. => sai về nghĩa

    D. Ngay khi Laura luyện chơi nhạc cụ này nhiều, cô ấy có thể biểu diễn tốt hơn nhiều. => sai về nghĩa

Chọn C


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận