Đăng nhập
Đăng ký
24631 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Cr.
B. Fe và Cu.
C. Sn và Cr.
D. Pb và Cu.
Câu 2:
Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 3:
SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
Câu 4:
Số chất ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
C. K.
D. Ba.
Câu 6:
Sau Câu thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg2+, Pb2+,... để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng
A. HNO3.
B. giấm ăn.
C. etanol.
D. nước vôi
Câu 7:
Muối nào sau đây thuộc loại muối axit.
A. NaCl.
B. KHSO4.
C. NH4NO3.
D. K2CO3.
Câu 8:
Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
Câu 9:
Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
Câu 10:
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic
B. ancol anlylic.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.
Câu 11:
Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 là tristearin.
(CH3[CH2]14COO)3C3H5 là tripanmitin.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Câu 12:
Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 13:
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH; 0,03 mol HCOOC6H5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.