Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
69764 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Thực hiện các phép tính: (-23).(-3).(+4).(-7)
Thực hiện các phép tính: 2.8.(-14).(-3)
Câu 2:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-53).21
Câu 3:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 45.(-12)
Câu 4:
Tính: (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)
Câu 5:
Tính: (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)
Câu 6:
Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
Câu 7:
Tính nhanh: (-67).(1 – 301 ) – 301. 67
Câu 8:
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
Câu 9:
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Câu 10:
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Một số âm và hai số dương
Câu 11:
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai số âm và một số dương
Câu 12:
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai số âm và hai số dương
Câu 13:
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Ba số âm và một số dương
Câu 14:
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai mươi số âm và một số dương
Câu 15:
Tính : (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
Câu 16:
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Câu 17:
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Câu 18:
Tính: 125.(-24) + 24.225
Câu 19:
Tính: 26.(-125) – 125.(-36)
Câu 20:
So sánh: (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
Câu 21:
So sánh: 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0
Câu 22:
Tính giá trị của biểu thức: (-75).(-27).(-x), với x = 4
Câu 23:
Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4.5.a, với a = -10
Câu 24:
Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 25:
Câu 26:
Giá trị của tích 2.a.b2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -288 B. 288 C. 144 D.-144
Câu 27:
Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
-2; 4;-8;16;... (mối số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)
Câu 28:
5; -25;125;-625;...(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)
Câu 29:
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a2 + 2.a.b + b2 và (a + b).(a + b)
Câu 30:
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a2 – b2 và (a + b).(a –b)
Câu 31:
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 32:
Câu 33:
Tích (-3)2.(-4) bằng:
(A) -36
(B) 36
(C) -24
(D) 24
Câu 34:
Thay một thừa số bằng hiệu để tính: -43.99
Câu 35:
Thay một thừa số bằng hiệu để tính: -45(-49).
Câu 36:
Không làm các phép tính, hãy so sánh: (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0
Câu 37:
Không làm các phép tính, hãy so sánh: (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Câu 38:
Tính: 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29)
Câu 39:
Tính: 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
Câu 40:
Biến đổi vế trái thành vế phải: a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
Chú ý: ''Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức'' là một cách chứng minh đẳng thức.
Câu 41:
Biến đổi vế trái thành vế phải: (a + b)(a - b) = a2 - b2.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com