Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2806 lượt thi câu hỏi
2522 lượt thi
Thi ngay
2546 lượt thi
2817 lượt thi
2683 lượt thi
2529 lượt thi
2261 lượt thi
2852 lượt thi
2652 lượt thi
2684 lượt thi
2477 lượt thi
Câu 1:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: -53.21
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 45.(-12)
Câu 2:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 102.(-25)
Câu 3:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: -63.41
Câu 4:
Tính (135 -35).(-37) + 37.(-41 - 59)
Câu 5:
Tính: -65.(87 - 17) - 87.(17 - 65)
Câu 6:
Tính [3.(-2) - (-8)].(-7) - (-2).(-5)
Câu 7:
Không thực hiện phép tính hãy so sánh:
33.(-5).8 với 0
Câu 8:
-7.(-24).9 với 0
Câu 9:
-6.(-35).(-27) với 5.35
Câu 10:
55.(-5).(-99).0 và -9.(-11).(-13).86
Câu 11:
Cho a là một số nguyên âm, hỏi b là số nguyên âm hay dương nếu biết:
a) a.b là một số nguyên dương?
b) a.b là một số nguyên âm?
c) a.b là một số 0
Câu 12:
Cho 25 số nguyên dương trong đó tích của 3 số bất kỳ là một số dương. Chứng tỏ rằng tất cả 25 số đó đều là số nguyên dương.
Câu 13:
Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức:
(x - 5).(x + 12) với x = 7
Câu 15:
(-55).(-25).(-x) với x = 8
Câu 16:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).x với x = 10
Câu 17:
Tìm các số nguyên x, y biết: (x - 1).(y + 2) = 7
Câu 18:
Tìm các số nguyên x, y biết: x(y - 3) = -12
Câu 19:
Tìm các số nguyên x, y biết: (x - 3).(y - 3) = 9
Câu 20:
Tìm các chữ số x, y biết: xx¯+yy¯.xy=1980
Câu 21:
Viết tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
−8.−33.+125
Câu 22:
27.−23.−7.+49
Câu 23:
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a(b + c)(a - b) = (a + b)c
Câu 24:
(a+b)(a−b)=a2−b2
Câu 25:
Tính bằng cách hợp lý: (-4).13.(-250)
Câu 26:
Tính bằng cách hợp lý: (-37).84 + 37.(-16)
Câu 27:
Tính bằng cách hợp lý: 25.(-5).4.(-20)
Câu 28:
Tính bằng cách hợp lý: (-48).72 + 36.(-304)
Câu 29:
Tính bằng cách hợp lý: (-125).(-5).8.(-2)
Câu 30:
Tính bằng cách hợp lý: (-127).(1 - 582) - 582.127
Câu 31:
Tính bằng cách hợp lý: (43 - 13).(-3) + 27.(-14 -16)
Câu 32:
Tính bằng cách hợp lý: 125.(−61).(−2)3.(−1)2n (n∈ℕ*)
Câu 33:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-25).11
Câu 34:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 31.(-99)
Câu 35:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-8).130
Câu 36:
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 25.(-14)
Câu 37:
Không thực hiện phép tính hãy so sánh: (-225).(-336) với 0
Câu 38:
(-112).2.(-26).(-321) với 0
Câu 39:
(-2)3.125.32.(-76) với 12.74.(-3)4.(-395)
Câu 40:
(-1).(-2).(-3)...(-20) với (-3).(-4).(-5)...(-23)
Câu 41:
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
5.5.5.5.5
Câu 42:
(-3).(-3).(-3).3.3
Câu 43:
2.2.2.(-5).(-5).(-5)
Câu 44:
(-8).(-5)3.64
Câu 45:
Tìm x, y thuộc Z biết x(x + 6) = 0
Câu 46:
Tìm x, y thuộc Z biết (x - 3)(y + 7) = 0
Câu 47:
Tìm x thuộc Z biết (x - 2)(x2 + 2) = 0
Câu 48:
Tìm x, y thuộc Z biết (2x + 1)(3y - 2) = -55
Câu 49:
Tìm x, y thuộc Z biết (x - 3)(2y +1) = 7
Câu 50:
Tìm y thuộc Z biết y(y4 + 12) = -5
Câu 51:
Tìm x, y biết xy - 3x - 2y = 11
Câu 52:
Tìm x, y biết xy + 3x - 7y = 21
Câu 53:
Tính giá trị của biểu thức (-75).(-25)x với x = 4
Câu 54:
(x + y)(x - y) với x = 2, y = -5
Câu 55:
Tính giá trị của biểu thức: a2+2ab+b2−1 với a = -2, b = 4
Câu 56:
Tính giá trị của biểu thức: x(-234) + (-x).16 với x = 4
Câu 57:
Cho a = -20, b - c = -5, hãy tìm A2 = b(a - c) - c(a - b)
Câu 58:
Tồn tại hay không các số nguyên a, b, c, d sao cho :
abcd – a = 1357 ; abcd – b = 357 ;
abcd – c = 57 ; abcd – d = 7.
Câu 59:
a+b2=a2+2ab+b2
Câu 60:
(a−b)(a+b)=a2−b2
Câu 61:
a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
Câu 62:
Cho 16 số nguyên. Tích của 3 số bât kì luôn là một số âm. Chứng minh tích của 16 số là một số dương.
561 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com