Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

Lời giải

Đáp án B

Số chỉ của công tơ cho biết điện năng mà gia đình tiêu thụ

Câu 2

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

Lời giải

Đáp án B

Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ tần số f là 

Câu 3

Hạt nhân 1735C có

Lời giải

Đáp án A

Hạt nhân có 35 nuclôn

Câu 4

Đặt điện áp u=2002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Lời giải

Đáp án B

Cảm kháng của cuộn dây ZL=Lω=100Ω 

 Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

i¯=u¯Z¯=20020100+100i=245°i=2cos100πtπ4A

Câu 5

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là

Lời giải

Đáp án D

Người đó đeo kính cận 0,5 dp => Ddiểm cực cận của người này là Cv=1D2m người này có thể ngồi cách tivi xa nhất 2m

Câu 6

Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl+ZAXn+1837Ar. Trong đó hạt X có

Lời giải

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 1737Cl+ZAX01n+1837Ar.

Câu 7

Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

Lời giải

Đáp án A

Hợp lực tác dụng vào vật có giá trị bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 8

Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

Lời giải

Đáp án A

Nên có khả năng đâm xuyên khác nhau

Câu 9

Gọi εđ, εl, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng

Lời giải

Đáp án D

Thứu tự đúng là εt> εl> εđ

Câu 10

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án B

Sước sóng của ánh sáng phát quang luôn phải lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 11

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

Lời giải

Đáp án D

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong

Câu 12

Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11μm.Cho h=6,625.1034 Js, c=3.108 ms. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là

Lời giải

Đáp án A

Năng lượng tối thiểu này đúng bằng công thoát:

ε=A=hcλ06,625.1034 .3.108 1,11.106=1,79.10191eV=1,6.1019ε=1,79.10191,6.1019=1,11eV

Câu 13

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

Lời giải

Đáp án A

Các đường sức điện của một điện tích dương kết thúc ở vô cùng

Câu 14

Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.104 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=2,5.104 N thì khoảng cách giữa chúng là

Lời giải

Đáp án A

Ta có F1r1r2=r1F1F2=1,6cm

Câu 15

Trong thí nghiệm -âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F1, F2 là 2mm, khoảng cách từ mặt thẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,3mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là

Lời giải

Đáp án B

Số vân sáng trên màn quan sát là N=2L2i+1=225,38.10322.0,5.1062.103+1=51

Câu 16

Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

Lời giải

Đáp án B

Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang hơn n1<n2 thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc 

Câu 17

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

Lời giải

Đáp án C

Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động cùng pha và theo phương vuông góc với nhau

Câu 18

Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi

Lời giải

Đáp án D

Lực tương tác tĩnh điện tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi ε tăng hai lần thì F giảm 2 lần

Câu 19

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

Lời giải

Đáp án B

Tùy theo góc hợp bởi vận tốc và từ trường mà quỹ đạo chuyển động của electron có thể là đường xoắn ốc

Câu 20

Khi nguồn điện bị đoản mạch thì

Lời giải

Đáp án C

Khi nguồn điện bị đoản mạch thì dòng điện qua nguồn rất lớn

Câu 21

Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là T0. Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Hệ thức đúng là

Lời giải

Đáp án C

Biểu thức liên hệ 2T02=1T12+1T22

Câu 22

Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu

Lời giải

Đáp án B

Âm truyền trong không khí với vận tốc nhanh hơn, do vậy ta sẽ nghe âm truyền qua gan trước sau đó tới âm truyền qua không khí Δt=Lvkk=Lvt2,5=951,25340951,25vtvt=3194m/s

Câu 23

Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10A, cảm ứng từ đo được là 62,8.106 T. Đường kính của dòng điện đó là

Lời giải

Đáp án D

Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm được tính bởi công thức B=2π.107IRR=10cmd=2R=20cm

Câu 24

Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 =3f và f2=4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là

Lời giải

Đáp án A

q2q1=Q2i22πf22Q2i22πf12=Q24,8πfQ8πf2Q24,8πfQ6πf2=14,88214,862=43=129

Câu 25

Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM=2 m/s2 và aN=4 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:

Lời giải

Câu 26

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10cm và dao động theo phương trình uA=uB=4cos20πt mm. Sóng từ hai nguồn lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 40cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM là

Lời giải

Câu 27

Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa

(a) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra biên

(b) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

(c) Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.

(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng

(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Câu 28

Hai điểm M, N cách nhau λ3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là

Lời giải

Câu 29

Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300và có độ lớn B=2.104 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là

Lời giải

Đáp án B

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây e=NBScos60°Δt=0,2mV

Câu 30

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5Hz, biên độ 2cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng

Lời giải

Câu 31

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:

(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.

(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s 

(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. 

(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.

(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s

(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s

(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Câu 32

Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 có biên độ 2cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm. Cho bước sóng bằng 0,6cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một đoạn 30cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn S1 đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng là

Lời giải

Câu 33

Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện trở R1=5Ω và biến trở R2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 cực đại thì giá trị của R2 bằng

Lời giải

Câu 34

Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là phương thẳng đứng.

(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(g) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án A

+) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng -> a sai

+) Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng. Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí -> b,c sai

+) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng -> d đúng

 +) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha -> e,f sai

+) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha -> g đúng

Câu 35

Hai con lắc lò xo giống nhau đặt trên cùng mặt thẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ 2 là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

Lời giải

Câu 36

Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình uO=Acos2πtT. Ở thời điểm t=T2, phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5cm. Xác định biên độ sóng

Lời giải

Câu 37

Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1 thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số f1 và f2 thỏa mãn f2f1=32 Hz. Khi lực căng dây là F2=4F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:

Lời giải

Đáp án B

Với hiện tượng sóng dừng trên dây, hai đầu cố định, hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng đúng bằng tần số cho sóng dừng trên dây với một bó sóng

Ta có: l=v12f1=kF12.32l=v22f2=k4f12f2f2=2f1=64Hz

Câu 38

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L=L1=a/π hoc L=L2=b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 

Lời giải

Câu 39

Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là:

Lời giải

Câu 40

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 2515 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t=212s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là

Lời giải

4.6

2163 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%