Bài luyện tập số 7
25 người thi tuần này 4.6 73 K lượt thi 45 câu hỏi 55 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 1)
10 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4 và H2SO4
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3
Lời giải
Chọn C
Câu 3
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím
B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4
Lời giải
Chọn B
Câu 4
Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
B. Ag; (Cu, Ag); (Fe3+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
C. (Ag, Fe); (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
D. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4)
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4)
C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. dd HCl loãng
B. Dd HCl đặc
C. Dd H2SO4 loãng
D. Dd HNO3 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. dd HCl loãng
B. Dd HCl đặc
C. Dd H2SO4 loãng
D. Dd HNO3 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. HCl
B. H2SO4 đặc
C. HNO3 loãng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh
D. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. dd HCl và dd NaOH
B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3
D. dd HNO3 và dd NH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. dùng nước, dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH
B. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch NaOH
C. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch AgNO3
D. dùng dung dịch HNO3; dùng dung dịch H2SO4 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. dd H2SO4
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. (Fe NO3)3
D. HNO3 loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 2 – 5% và 6 – 10%
B. 2 – 5% và 0,01% - 2%
C. 2 - 5% và 1% - 3%.
D. 2 – 5% và 1% - 2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. [Ar] 3d9
B. [Ar] 3d84s1
C. [Ar] 3d9
D. [Ar] 3d84s1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Dây Cu không cháy
B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt
D. Không có hiện tượng xảy ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cu tác dụng chậm với axit HCl
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
D. Cu bị thụ động trong môi trường axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2
B. Đồng phản ứng với oxi (800 - 1000°C) tạo ra Cu2O
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl
D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Muối FeCl2 duy nhất
B. Muối FeCl2 và CuCl2
C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3
D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. HNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Cu + Pb(NO3)2 loãng
B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2
D. Cu + H2SO4 (loãng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Cu(OH)2 + 2NaOH đặc → Na2CuO2 + 2H2O
B. Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
D. CuS + HCl → CuCl2 + H2S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3; Mg(NO3)2
B. Hg(NO3)2; AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là
A. Ag; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
B. Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
D. Kết quả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. FeS, CuS
B. FeS, Al2S3, CuS
C. CuS
D. CuS, S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. B hoặc C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. FeO, CuO, Al2O3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Cu(OH)2CuCO3
B. CuCO3
C. Cu2O
D. CuO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Đồng thau
B. Đồng bạch
C. Đồng thanh
D. Đáp án khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3
B. Cu, Fe, Zn, Al2O3
C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3
D. Cu, Fe, Zn, Al
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr
B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường
C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72− oxi hóa được I- thành I2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. HNO3, KOH và Na2S
B. HNO3, NaOH và Cu(NO3)2
C. HNO3, BaCl2 và NaNO3
D. KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.