Bài luyện tập số 1
23 người thi tuần này 4.6 73 K lượt thi 42 câu hỏi 50 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 1)
10 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C
Câu 2
A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau
B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau
C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc
D. Không xác định được
Lời giải
Chọn B
Câu 3
A. 7
B. 0
C. >7
D. <7
Lời giải
Chọn C
Câu 4
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 5, 6.
Lời giải
Chọn A
Câu 5
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3tác dụng với dung dịch NaOH
Lời giải
Chọn A
Câu 6
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, Al2O3, Na2O, KOH
C. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3
D. Tất cả các chất rắn đã cho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư
C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3
B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2
B. NaNO3, NaOH
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2
D. NaNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. CaCO3, NaNO3
B. KMnO4, NaNO3
C. Cu(NO3)2, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2
B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3
D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cho Na tác dụng với nư
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cho AgNO3 vào để tách Cl sau đó tinh chế NaOH
B. Cô cạn dung dịch, sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở catot
C. Cho dung dịch thu được bay hơi nước nhiều lần, NaCl là chất ít tan hơn NaOH nên kết tinh trước, loại NaCl ra khỏi dung dịch thu được NaOH nguyên chất
D. Cô cạn dung dịch thu được sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở anot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chưng cất phân đoạn
B. Kết tinh phân đoạn
C. Cô cạn
D. Chiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. (1) có NaOH sinh ra, (2) có NaClO sinh ra
B. (1) có khí H2 thoát ra, (2) không có khí H2 thoát ra
C. (1) không có khí H2 thoát ra, (2) có khí H2 thoát ra
D. (1) có NaOH sinh ra, (2) không có NaOH sinh ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. quì tím, dd AgNO3
B. phenolphtalein
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. phenolphtalein, dd AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. H2O
D. NaOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2
B. Tất cả đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mg, Sr, Ba
B. Sr, Ca, Ba
C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Không bị nhiệt phân hủy
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2 ® CaCO3
D. Tất cả các phản ứng trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Nước và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2O và quỳ tím
D. Nước và dung dịch HCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 ® Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ® CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaCl + HCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Mg(OH)2 ® MgO + 2H2O
B. CaCO3 ® CaO + CO2
C. BaSO4 ® Ba + SO2 + O2
D. 2Mg(NO3)2 ® MgO + 4NO2 + O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.