20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 128 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)
3 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Hình vuông có đáp án (Vận dụng)
Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)
27 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(a + b + {a^2}b.\)
B. \(a + 5b - {a^2}b + 2a{b^2}\)
C. \(a + b - {a^2}b.\)
D. \(a + 5b + {a^2}b + 2a{b^2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(P - Q = a + 3b + a{b^2} - \left( {{a^2}b - a{b^2} - 2b} \right)\)
\( = a + 3b + a{b^2} - {a^2}b + a{b^2} + 2b\)
\( = a + \left( {3b + 2b} \right) + \left( {a{b^2} + a{b^2}} \right) - {a^2}b\)
\( = a + 2a{b^2} - {a^2}b + 5b\).
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. \( - 4x - 4.\)
B. \(4x - 4.\)
C. \( - 4x + 4.\)
D. \(4x + 4.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2 - \left( {{x^2} + x - 2} \right)\)
\( = {x^2} - 3x + 2 - {x^2} - x + 2\)
\( = \left( {{x^2} - {x^2}} \right) + \left( { - 3x - x} \right) + 2 + 2\)
\( = - 4x + 4\).
Chọn đáp án C.
Câu 3
A. 3.
B. 0.
C. \(1.\)
D. \( - 1.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \(3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1\)
\( = 3x.x - 3x.5y + y.\left( { - 3y} \right) - 5y.\left( { - 3y} \right) - 3{x^2} + 3{y^2} - 1\)
\( = 3{x^2} - 15xy - 3{y^2} + 15xy - 3{x^2} + 3{y^2} - 1\)
\( = \left( {3{x^2} - 3{x^2}} \right) + \left( {3{y^2} - 3{y^2}} \right) + \left( {15xy - 15xy} \right) - 1\)
\( = - 1\).
Chọn đáp án D.
Câu 4
A. \(3x\left( {x + y} \right).\)
B. \(x\left( {x + y + 1} \right) - 3y\left( {x + y} \right) - x.\)
C. \(3x\left( {x + y} \right) - 3y\left( {x + y} \right).\)
D. \(3x\left( {y + x} \right) + y\left( { - 3x + 3y} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét các đáp án, ta có:
• \(3x\left( {x + y} \right) = 3{x^2} + 3xy\). Do đó, đáp án A loại.
• \(x\left( {x + y + 1} \right) - 3y\left( {x + y} \right) - x = {x^2} + xy + x - 3xy - 3{y^2} - x = {x^2} - 2xy - 3{y^2}\). Do đó, đáp án B loại.
• \(3x\left( {x + y} \right) - 3y\left( {x + y} \right) = 3{x^2} + 3xy - 3xy - 3{y^2} = 3{x^2} - 3{y^2}\). Do đó, đáp án C loại.
• \(3x\left( {y + x} \right) + y\left( { - 3x + 3y} \right) = 3xy + 3{x^2} - 3xy + 3{y^2} = 3{x^2} + 3{y^2}\). Do đó, đáp án D là đúng.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 5
A. Biểu thức \(C\) không phụ thuộc vào \(x;y;z.\)
B. Biểu thức \(C\) phụ thuộc vào \(x;y;z.\)
C. Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(y.\)
D. Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(z.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(C = x\left( {y + z} \right) - y\left( {z + x} \right) - z\left( {x - y} \right)\)
\(C = xy + xz - yz - xy - zx + zy\)
\(C = \left( {xy - xy} \right) + \left( {xz - zx} \right) + \left( {zy - yz} \right) = 0\).
Do đó, Biểu thức \(C\) không phụ thuộc vào \(x;y;z.\)
Chọn đáp án A.
Câu 6
A. \(x + 4xy.\)
B. \(x + 2xy.\)
C. \(2x + 4xy.\)
D. \(x + 4y.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \( - 2x{y^2} + \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}y.\)
B. \( - 2x{y^2} - \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)
C. \( - 2xy + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)
D. \(2x{y^2} + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \({x^2} - \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
B. \({x^2} + \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
C. \( - {x^2} - \frac{3}{2}xy - 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
D. \({x^2} - 3xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(8{x^3}y + 6{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)
B. \(8{x^3}y + 6{x^6}{y^5}.\)
C. \(8{x^3}y + 5{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)
D. \(6{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(B = xy + 2{x^2}{y^3}.\)
B. \(B = xy - 2{x^2}{y^3}.\)
C. \(B = xy + 4{x^2}{y^3}.\)
D. \(B = xy\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


