20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào phân tích đa thức thành nhân tử (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 116 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)
3 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Hình vuông có đáp án (Vận dụng)
Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)
27 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x\left( {x{y^2}z + {y^2}{z^2} + xy{z^2}} \right)\).
B. \(y\left( {{x^2}yz + xy{z^2} + {x^2}{z^2}} \right).\)
C. \(z\left( {x{y^2} + x{y^2}z + {x^2}yz} \right).\)
D. \(xyz\left( {xy + yz + xz} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \({x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2} = xyz \cdot xy + xyz \cdot yz + xyz \cdot xz\)
\( = xyz\left( {xy + yz + xz} \right).\)
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2
A. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - y} \right)\).
B. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right).\)
C. \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right).\)
D. \(x\left( {x - y} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \({x^2} - xy + x - y = x\left( {x - y} \right) + \left( {x - y} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right)\).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 3
A. \(x\left( {{x^2} + 4} \right).\)
B. \(x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
C. \({x^2}\left( {x - 4} \right).\)
D. \(x\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \({x^3} - 4x = x\left( {{x^2} - 4} \right) = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4
A. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right).\)
B. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right).\)
C. \(\left( {x + 4} \right)\left( {x + 3} \right).\)
D. \(\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \({\left( {x - 4} \right)^2} + \left( {x - 4} \right) = \left( {x - 4} \right)\left( {x - 4 + 1} \right) = \left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)\).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5
A. \(\left( {x - 4} \right)\left( {2 - x} \right).\)
B. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x + 2} \right).\)
C. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 2} \right).\)
D. \(\left( {x + 4} \right)\left( {x - 4} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \({x^2} - 6x + 8 = {x^2} - 2x - 4x + 8 = x\left( {x - 2} \right) - 4\left( {x - 2} \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {x - 4} \right)\).
Do đó, chọn đáp án C.
Câu 6
A. \({\left( {2x - y} \right)^3}.\)
B. \( - {\left( {2x + y} \right)^3}.\)
C. \({\left( {2x + y} \right)^3}.\)
D. \({\left( {x - 2y} \right)^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(27 + 27x + 9{x^2} + {x^3} = {\left( {3 + x} \right)^3}.\)
B. \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {1 - x} \right)^3}.\)
C. \(1 - 2y + {y^2} = - {\left( {y - 1} \right)^2}.\)
D. \(1 - {x^2}{y^4} = - \left( {1 - x{y^2}} \right)\left( {x + x{y^2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {{x^2} - 4} \right).\)
B. \(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right).\)
C. \(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {{x^2} - 2} \right).\)
D. \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \({\left( {x + 9} \right)^3}.\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^3}.\)
C. \({\left( {x - 9} \right)^3}.\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x - y - 1} \right).\)
B. \(\left( {x - y - 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)
C. \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)
D. \(\left( {x - y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


