Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

123 người thi tuần này 4.6 3.4 K lượt thi 22 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

3536 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

24.6 K lượt thi 11 câu hỏi
3322 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

11.2 K lượt thi 40 câu hỏi
1069 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.5 K lượt thi 57 câu hỏi
810 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
589 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

8.5 K lượt thi 13 câu hỏi
560 người thi tuần này

Dạng 1: Thực hiện tính, viết dưới dạng lũy thừa

13.6 K lượt thi 45 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính: 62 : 4 . 3 + 2 . 52

Lời giải

Ta có: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 9 . 3 + 2 . 25

= 27 + 50

= 77

Câu 2

Tính: 2(5 . 42 – 18)

Lời giải

Ta có: 2(5 . 42 – 18) = 2 ( 5 . 16 – 18 )

= 2 ( 80 – 18 )

= 2 . 62

= 124

Câu 3

Tìm số tự nhiên x, biết: (6x – 39) : 3 = 201

Lời giải

Ta có: (6x – 39) : 3 = 201

6x – 39 = 201 . 3

6x – 39 = 603

6x = 603 + 39

6x = 642

x = 642 : 6

x = 107

Câu 4

Tìm số tự nhiên x, biết: 23 + 3x = 56 : 53

Lời giải

Ta có: 23 + 3x = 56 : 53

23 + 3x = 5(6-3)

23 + 3x = 53

23 + 3x = 125

3x = 125 – 23

3x = 102

x = 102 : 3

x = 34

Câu 5

Thực hiện các phép tính: 5.42 - 18:32

Lời giải

5.42 - 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 - 2 = 78

Câu 6

Thực hiện các phép tính: 33.18 - 33.12

Lời giải

33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 27.(18 - 12)

= 27.6 = 162

hoặc

33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 486 - 324 = 162

Câu 7

Thực hiện các phép tính: 39.213 + 87.39

Lời giải

39.213 + 87.39 = 8307 + 3393 = 11700

Câu 8

Thực hiện các phép tính: 80 – [130 – (12 - 4)2]

Lời giải

80 – [130 – (12 - 4)2] = 80 – [130 – 82]

= 80 – [130 - 64] = 80 - 66 = 14

Câu 9

Tìm số tự nhiên x, biết: 541 + (218 – x) = 735

Lời giải

541 + (218 – x) = 735

    218 – x = 735 – 541

    218 - x = 194

    x = 218 – 194

Câu 10

Tìm số tự nhiên x, biết:  5(x + 35) = 515

Lời giải

5(x + 35) = 515

    x + 35 = 515:5

    x + 35 = 103

    x = 103 – 35

    x = 68

Vậy x = 68

Câu 11

Tìm số tự nhiên x, biết: 96 – 3(x + 1) = 42

Lời giải

96 – 3(x + 1) = 42

    3(x + 1) = 96 - 42

    3(x + 1) = 54

    x + 1 = 54:3

    x + 1 = 18

    x = 18 - 1

    x = 17

Vậy x = 17

Câu 12

Tìm số tự nhiên x, biết: 12x – 33 = 32.33

Lời giải

12x – 33 = 32.33

    12x - 33 = 9.27

    12x - 33 = 243

    12x = 243 + 33

    12x = 276

    x = 276:12

    x = 23

Vậy x = 23

Câu 13

Điền số thích hợp vào ô vuông:

Lời giải

Giả sử hai số cần điền là x, y.

Giải bài 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Theo giả thiết Giải bài 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6 hay y.4 = 60 suy ra y = 60 : 4 ⇒ y = 15.

Lại có : x + 3 = y = 15 suy ra x = 15 – 3 ⇒ x = 12.

Giải bài 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Câu 14

 Điền số thích hợp vào ô vuông: 

Lời giải

 Giải bài 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Theo giả thiết: n – 4 = 11 ⇒ n = 11 + 4 ⇒ n = 15.

Lại có m.3 = n = 15 ⇒ m = 15:3 ⇒ m = 5.

Giải bài 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Câu 15

Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.

Em hãy giúp Nga làm điều đó.

Lời giải

Một số cách viết:

a) 22 – 2.2 = 0 hoặc 2.2 – (2 + 2) = 0 hoặc (22 – 2 – 2).2 = 0, …

b) (22 – 2) : 2 = 1 hoặc 22 : 2 : 2 = 1, …

c) (2: 2)2.2 = 2 hoặc (2:2) + (2:2 ) = 2, …

d) (22 + 2 ) : 2 = 3 hoặc (2 + 2.2):2 = 3

e) 22 = 4 hoặc (22 – 2).2 = 4 hoặc 2 + (2.2 – 2) = 4, …

Câu 16

 Thực hiện phép tính: 27.75 + 25.27 – 150

Lời giải

27.75 + 25.27 – 150

= 27(75 + 25) - 150

= 27.100 - 150

= 2700 - 150

2550

hoặc

27.75 + 25.27 - 150

= 2025 + 675 - 150

= 2700 - 150

2550

Câu 17

Thực hiện phép tính: 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}

Lời giải

12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}

= 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]}

= 12 : {390 : [500 - 370]}

= 12 : {390 : 130}

= 12 : 3

4

Câu 18

Tính giá trị biểu thức:

12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)

Lời giải

12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)

= 12 000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3)

= 12000 – (3000 + 5400 + 1200)

= 12000 – 9600

2400

Câu 19

Đố: Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.

An mua hai bút bi giá ... đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá ... đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.

Lời giải

Biểu thức bài 78: 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)

Điền 1500 vào ô trống thứ nhất

Điền 1800 vào ô trống thứ hai

Khi đó ta có đề bài như sau: An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng một số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.

(Giải thích:

Ta sẽ có

Giá hai bút bi là 1500.2

Giá ba quyển vở là 1800.3

Giá ba quyển sách bằng giá hai quyển vở = 1800.2

Do đó giá một quyển sách bằng 1800.2 :3.

Tổng số tiền mua bút bi, vở, sách là 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3

Vậy giá một phong bì là 12 000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 2400)

Câu 20

Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= , < , >):

Giải bài 80 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Lời giải

Ta có :

+) 12 = 1

+) 13 = 1 ; 12 – 02 = 1 – 0 = 1. Do đó 13 = 12 – 02.

+) (0 + 1)2 = 12 = 1 ; 0+ 12 = 0 + 1 = 1. Do đó (0 + 1)2 = 0+ 12.

+) 22 = 4 ; 1 + 3 = 4. Do đó 22 = 1 + 3.

+) 23 = 8 ; 3– 12 = 9 – 1 = 8. Do đó 23 = 32 – 1.

+) (1 + 2)2 = 32 = 9 ; 12 + 22 = 1 + 4 = 5. Do 5 < 9 nên (1 + 2)2 > 12 + 22.

+) 32 = 9 ; 1 + 3 + 5 = 9. Do đó 32 = 1 + 3 + 5.

+) 33 = 27 ; 62 – 3= 36 – 9 = 27. Do đó 33 = 62 – 32.

+) (2 + 3)2 = 52 = 25 ; 22 + 32 = 4 + 9 = 13. Do 25 > 13 nên (2 + 3)2 > 22 + 32.

+) 43 = 64 ; 102 – 62 = 100 – 36 = 64. Do đó 43 = 102 – 62

Câu 21

Sử dụng máy tính bỏ túi

– Để thêm số vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút: Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

– Để bớt số ở nội dung bộ nhớ, ta ấn nút Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

– Để gọi lại nội dung ghi nhớ trong bộ nhớ, ấn nút Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Dùng máy tính bỏ túi để tính:

(274 + 318).6 ;     34.29 + 14.35 ;     49.62 - 32.51

Lời giải

(Thực hiện trên máy tính SHARP TK–340 ).

Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

* Chú ý :

– Ở các dòng máy tính cầm tay CASIO hay VINACAL hiện nay, có thể thực hiện trực tiếp các phép tính trên mà không cần lưu vào MR.

Cụ thể :

– Ở máy tính CASIO, VINACAL, ..., ở phép tính thứ nhất nếu chúng ta bấm máy giống như ở máy SHARP : Giải bài 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6 , máy tính sẽ hiểu là 274 + 318.6 và cho ra kết quả bằng 2182. Do đó ở các loại máy tính này, ta nên chú ý nhập đầy đủ các dấu ngoặc.

Câu 22

Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 em sẽ tìm được câu trả lời.

Lời giải

Ta có : 34 – 33 = 81 – 27 = 54 (34 = 3.3.3.3 = 81, 33 = 3.3.3 = 27).

Vậy có 54 dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

4.6

688 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%